horror trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horror trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horror trong Tiếng Anh.
Từ horror trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiếp, ghê rợn, sự ghê rợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horror
khiếpnoun (intense painful fear or repugnance) I have a horror of snakes. Tôi khiếp sợ rắn. |
ghê rợnnoun (intense painful fear or repugnance) You even survived the horror of the pits. Và vẫn sống sót sau những thứ ghê rợn của hầm mỏ. |
sự ghê rợnnoun |
Xem thêm ví dụ
The episode was written by co-executive producer Ali Adler, making it the first episode not to be written by any of the co-creators of Glee—Ryan Murphy, Brad Falchuk and Ian Brennan—and it was the second to be directed by choreographer Adam Shankman, who helmed "The Rocky Horror Glee Show" in the second season. Tập phim được viết bởi đồng giám đốc sản xuất của chương trình Ali Adler, giúp "Pot o' Gold" trở thành tập đầu tiên không được viết bởi những đồng sáng lập của Glee— gồm Ryan Murphy, Brad Falchuk và Ian Brennan—cũng như trở thành tập thứ hai đạo diễn bởi biên đạo múa Adam Shankman, người đã đảm nhiệm công việc này trong "The Rocky Horror Glee Show" ở mùa thứ hai. |
The Pyramid is a 2014 American history fiction horror film directed by Grégory Levasseur, produced by Alexandre Aja, and distributed by 20th Century Fox. Bí ẩn kim tự tháp (tiếng Anh: The Pyramid) là một bộ phim kinh dị của Mỹ 2014 do Grégory Levasseur đạo diễn, Alexandre Aja sản xuất và phân phối bởi 20th Century Fox. |
And not just dead, dismembered, burned alive, sucked of their blood, a virtual house of horrors. Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen. |
The developers also cited horror writer Stephen King as another of their influences. Nhà phát triển cũng trích dẫn trong vô vàn tác phẩm của nhà văn kinh dị bậc thầy Stephen King như là một trong số những ảnh hưởng của họ. |
The horror of the Vietnam war recorded by me did not have to be fixed. Sự khủng khiếp của chiến tranh Việt Nam được tôi ghi lại không cần phải chỉnh sửa. |
Dementors affect you most because there are true horrors in your past. Giám Ngục ảnh hưởng đến con nhiều nhất vì những nỗi kinh hoàng trong quá khứ. |
Horror fiction portal Television portal "The Same Boat" at AMC "The Same Boat" on IMDb "The Same Boat" at TV.com AMC. Chủ đề Horror fiction Chủ đề Television "The Same Boat" at AMC "The Same Boat" trên Internet Movie Database "The Same Boat" trên TV.com |
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
As of 2010, she is working on a new film, a horror film Penumbra. Đến năm 2010, cô đang thực hiện một bộ phim mới, một bộ phim kinh dị Penumbra. |
Music magazine Rolling Stone described the song as a "relationship horror song" that "sets up the drama on new album 'Drones'". Tạp chí âm nhạc Rolling Stone mô tả đây là một "ca khúc kinh dị về những mối quan hệ" và nó đã "tạo kịch tính cho album mới Drones ". |
And then, to my horror, I found myself in tears. Và rồi, trước sự sửng sốt của mình, tôi thấy mình bật khóc. |
In fact, I've actually recommended to a few people I know to apply for jobs there", but she also said she has begun to hear "horror stories" once again. Trên thực tế, tôi đã khuyến khích một vài người tôi biết nhận việc ở EA.", nhưng cô cũng đồng thời phàn nàn rằng cô lại bắt đầu phải nghe những "câu chuyện kinh dị" một lần nữa. |
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a. Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula . |
Everyone in your country has been touched by the violence, the bloodshed, the pain, the horror, everybody. Mọi người trong đất nước bạn đều bị chà xát bởi bạo lực, máu, và vế thương, nỗi sợ hãi, mọi người. |
It's a horror story, isn't it? Đó là một câu chuyện kinh dị, phải không? |
A professor who endured the horrors of Auschwitz concentration camp observed: “There is nothing in the world . . . that would so effectively help one to survive even the worst conditions as the knowledge that there is a meaning in one’s life.” Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”. |
He also directed the psychological horror-thriller Misery (1990), the romantic comedy fantasy adventure The Princess Bride (1987), and the heavy metal mockumentary This Is Spinal Tap (1984). Ông cũng đạo diễn bộ phim kinh dị tâm lý kinh dị Misery (1990), bộ phim hài phiêu lưu giả tưởng The Princess Bride (1987), và bộ phim kim loại nặng This Is Spinal Tap (1984). ^ Wagmeister, Elizabeth (18 tháng 1 năm 2015). |
Word of mouth eventually gave Birdemic attention from horror movie websites Dread Central and Bloody Disgusting, while the trailer was featured on the July 30 episode of G4's Attack of the Show. Nhờ sự truyền miệng, những website chuyên về phim kinh dị như Dread Central và Bloody Disgusting, đã biết đến bộ phim, trong khi một đoạn trailer quảng bá bộ phim được đưa lên chương trình Attack of the Show ngày 30 tháng 7 của đài G4. |
“The horrors that the twentieth century has produced,” says Russell, provide one reason why “belief in the Devil, after a long lapse, is rapidly reappearing.” Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”. |
Mr. White dropped his wife 's hand , and rising to his feet , gazed with a look of horror at his visitor . Ông White buông tay người vợ , và đứng lên , mắt nhìn chằm chằm vào vị khách với vẻ kinh hoàng . |
And to my horror, not only had I written it, but I had sent it to court. Trong cơn hoảng loạn, không những tôi đã viết nó, mà tôi cũng đã gửi nó đến tòa án. |
Her most financially profitable venture that year was Ruben Fleischer's $102.3 million-grossing horror comedy film Zombieland, in which she features alongside Jesse Eisenberg, Woody Harrelson and Abigail Breslin. Bộ phim có nhiều lợi nhuận về tài chính của cô năm đó là bộ phim hài Zombieland trị giá 102,3 triệu USD của Ruben Fleischer, trong đó cô diễn cùng với Jesse Eisenberg, Woody Harrelson và Abigail Breslin. |
Drawings on the walls spoke of the horrors of refugee life, but the spirit in the hall that day was one of hope. Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng. |
It had remained as a tool to give the biggest jolt in horror movies. Nó vẫn là một công cụ để tạo ra cú hích lớn nhất trong các bộ phim kinh dị. |
As she entered her early twenties, Lee also appeared in the television series Adolescence Medley, Missing You and Goddess of Marriage, as well as films Horror Stories 2 and Hot Young Bloods. Ở tuổi 20, Se Young tham gia đóng các phim Adolescence Medley, Missing You, Horror Stories 2, Hot Young Bloods. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horror trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horror
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.