eyelash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyelash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyelash trong Tiếng Anh.
Từ eyelash trong Tiếng Anh có nghĩa là lông mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyelash
lông minoun (hair growing on the edge of an eyelid) All he left behind was an eyelash and three skin flakes. Tất cả những cậu ấy để lại chỉ là cọng lông mi và ba mẩu da. |
Xem thêm ví dụ
Another noted inventor of eyelash extensions is Maksymilian Faktorowicz, a Polish beauty guru and businessman, who founded the company Max Factor. Một nhà phát minh nổi tiếng khác của chương trình nối mi mắt là Maksymilian Faktorowicz, một thợ làm tóc và doanh nhân người Ba Lan, người đã thành lập công ty Max Factor. |
Great efforts were made to create the illusion of long, dark eyelashes. Những nỗ lực to lớn được thực hiện để tạo ra ảo giác về hàng lông mi dài, đậm. |
Eyelashes , eyebrows , and the hair on your baby 's head are evident . Mi mắt , lông mày , và tóc trên đầu bé đã có thể nhìn thấy rõ ràng hơn . |
It's not bedding any girl who flutters her eyelashes, mighty lion-slayer. Yêu không phải là lên giường với tất cả các cô gái đã đá mắt với chàng, hởi dũng sĩ diệt sư tử cao quý. |
And in 1894, N. Lynn advises in Lynn’s Practical Hints for Making-up, “to darken eyelashes, paint with mascara, or black paint, with a small brush. Và trong năm 1894, N. Lynn khuyên trong Gợi ý thực hành của Lynn cho trang điểm, tô sẫm lông mi, vẽ bằng mascara, hoặc sơn đen, với một bàn chải nhỏ. |
One day your looks will be gone like that and unless there's a brain behind those batting eyelashes you will be selling oranges at an off-ramp. Rồi một ngày nhan sắc của cô sẽ biến mất... và trừ khi có một bộ não tồn tại đằng sau... hàng lông mi đẹp đẽ này... không thì sau này cô sẽ đi bán cam... ở mấy ngã rẽ đấy. |
That's an eyelash under a trillion dollars. Đó chỉ là giọt nước so với con số hàng nghìn tỷ đô la. |
Countess C also suggested that eyelashes can be given extra length and strength by washing them every evening with a mixture of water and walnut leaves. Bà bá tước C cũng gợi ý rằng lông mi có thể được cung cấp thêm chiều dài và bề dày bằng cách rửa chúng mỗi tối với hỗn hợp nước và lá óc chó. |
Tearing , redness , itching , and crusty eyelashes are all signs of conjunctivitis , commonly called pinkeye . Chảy nước mắt , mắt đỏ , ngứa , và mi mắt khó chịu là những dấu hiệu của chứng viêm kết mạc , thường được gọi là bệnh đau mắt đỏ . |
her eyelashes, eyebrows and hair. lông mi, lông mày và tóc. |
By 1903, he began selling artificial eyelashes at his London salon on Great Castle Street. Đến năm 1903, ông bắt đầu bán lông mi nhân tạo tại thẩm mỹ viện London của ông trên Great Castle Street. |
Because all you'd have to do is just bat your eyelashes and you'd cause a stampede. Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi. |
And comb jellies, that beat cilia like rainbowed eyelashes. Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng. |
And these are some later studies that I'm working on right now that are on the boards, where you can see, in the bottom right- hand corner, with the red, it's actually smaller pieces of thermometal, and it's actually going to, we're trying to make it move like cilia or eyelashes. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
If you put some eyelashes on like this... Nếu gắn lông mi như thế này... |
In 1882, Henry Labouchère of Truth reported that "Parisians have found out how to make false eyelashes" by having hair sewn into the eyelids. Năm 1882, Henry Labouchère của tạp chí Chân lý báo cáo rằng "Người Paris đã tìm ra cách tạo nên lông mi giả" bằng cách dùng mái tóc khâu vào mí mắt. |
I don't have the eyelashes for it. Tôi không có các lông mi cho nó. |
So not only do they have the very long eyelashes, but there's the secondary Vì vậy mà chúng không chỉ có đôi mi rất dài, mà còn có những thứ khác |
Mascaras designed to lengthen or curl the eyelashes often contain nylon or rayon microfibers. Mascara được thiết kế để kéo dài hoặc uốn cong lông mi thường chứa vi sợi nylon hoặc rayon. |
Eyelashes protect the eye from debris and perform some of the same functions as whiskers do on a cat or a mouse in the sense that they are sensitive to being touched, thus providing a warning that an object (such as an insect) is near the eye (which then closes reflexively). Lông mi bảo vệ mắt khỏi bụi bẩn và có một số công dụng tương tự với ria ở chuột hay mèo vì lông mi khá là nhạy cảm khi bị chạm vào, từ đó cảnh báo khi có một vật gì đó (ví dụ như côn trùng) đến gần mắt (sau đó mắt sẽ nhắm lại theo phản xạ). |
Members of Coragyps and Cathartes have a single incomplete row of eyelashes on the upper lid and two rows on the lower lid, while Gymnogyps, Vultur, and Sarcoramphus lack eyelashes altogether. Các loài thuộc chi Coragyps và Cathartes có một hàng lông mi không hoàn thiện ở mi mắt trên và 2 hàng ở mi mắt dưới, trong khi Gymnogyps, Vultur và Sarcoramphus hoàn toàn không có lông mi mắt. |
Wyeth in the United States and Instituto Clodomiro Picado in Costa Rica both manufacture different polyvalent antivenins which can be used to treat eyelash viper envenomations. Wyeth tại Mỹ và Instituto Clodomiro Picado tại Costa Rica đều sản xuất những chất kháng nọc độc hóa trị cao khác nhau, thứ có thể được sử dụng để chữa trị độc rắn. |
Since the hair is transplanted from the hair on the head, the new eyelashes will continue to grow like head hair and will need to be trimmed regularly. Vì phần cấy ghép được lấy ở trên đầu, nên lông mi mới cấy sẽ mọc dài như tóc và cần được tỉa thường xuyên. |
In 1890, the Century Dictionary defined mascara as “a kind of paint used for the eyebrows and eyelashes by actors.” Năm 1890, Từ điển Thế kỷ định nghĩa mascara là "một loại sơn sử dụng cho lông mày và lông mi của các diễn viên." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyelash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyelash
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.