eyeball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyeball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyeball trong Tiếng Anh.
Từ eyeball trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu mắt, nhãn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyeball
cầu mắtnoun (ball of the eye) Rather, they exist inside your eyeball. Thực ra, chúng tồn tại trong cầu mắt của bạn. |
nhãn cầunoun (ball of the eye) It sounds gross , but you can get blisters inside your eyeballs . Nghe có vẻ thô thiển nhưng trong nhãn cầu của bạn có thể bị dộp . |
Xem thêm ví dụ
Then you keep your goddamn eyeballs off me. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
He declares: “He that is touching you is touching my eyeball.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
The darkness seemed to be pressing on their eyeballs as they * 273* stood, terrified, waiting. Bóng tối dường như đè lên cả tròng mắt của hai đứa nhỏ khi cả hai cứ đứng trân ra, mắt mở thao láo, chờ đợi, hoảng sợ. |
So this is how close your mental experience and the activity of the neurons in the retina, which is a part of the brain located in the eyeball, or, for that matter, a sheet of visual cortex. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
But if your goal is no longer to direct the traffic, but maybe to count the cars that go by, then more eyeballs are better. Nhưng nếu mục đích của bạn không phải là hướng dẫn giao thông, nhưng có thể là đếm xe đi qua, thì càng nhiều mắt càng tốt. |
Are those eyeballs or bowling balls? Có phải mắt banh hay trái banh bowling không? |
I like my unique eyeballs. Em thích những độc giả lập dị của em. |
So the headlights are eyeballs, the pupils can dilate, we have directional audio, we can throw sound directly at people. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
You can tell that a person is in REM sleep when the bulge of his eyeballs can be seen rapidly moving under his eyelids. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
I like your gym,” he says, eyeballing my weight bench and Stomach Master 6000, and then he sticks out his hand. Tớ thích phòng tập này,” cậu ta nói, trợn tròn mắt nhìn ghế đẩy tạ và máy Stomach Master 6000, rồi chìa tay ra. |
In very rare instances, there will be some, uh, bleeding from the eyeballs. Trong trường hợp rất hiếm gặp, sẽ có một vài... hiện tượng chảy máu nhãn cầu. |
Valonia ventricosa, also known as "bubble algae" and "sailor's eyeballs," is a species of algae found in oceans throughout the world in tropical and subtropical regions. Valonia ventricosa, cũng được biết đến như "tảo bong bóng" là một loài tảo được tìm thấy tại vùng đại dương nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới. |
You'd be eyeballing the intercept using a thrust vector you can barely control. Anh sẽ bị xoay vòng quanh vị trí tiếp giáp nếu dùng một lực vector mà anh không thể điều khiển. |
It's not even that he forced me to spend entire lessons hiding in a toilet cubicle, or that he punched me so hard he dislodged my eyeball. Thậm chí không phải việc cậu ta buộc tớ trốn hầu hết các buổi học trong nhà vệ sinh, hay cậu ta đấm mạnh vào tớ đánh bật cả nhãn cầu tớ. |
My sister's just up to her eyeballs with this wedding stuff, and we've got the engagement party coming up. Em gái em đang bận tối mắt để chuẩn bị cho đám cưới, mà nhà em còn phải tổ chức cả tiệc đính hôn nữa. |
Tell him to look directly at you at all times and to keep his eyeballs perfectly still. Hãy bảo anh ta/cô ta nhìn thẳng vào mắt bạn và giữ cho nhãn cầu đứng yên tuyệt đối. |
Coroner came and gave things the eyeball. Bên điều tra đã đến và lấy những nhãn cầu này ra. |
The doctor wanted to check the pressure in my eye, a procedure that required him to touch my eyeball with an instrument. Để đo nhãn áp, bác sĩ phải áp một dụng cụ vào nhãn cầu của tôi. |
In addition to identifying some of the sources of muscae volitantes, he discovered that farsightedness is due to a shortening of the eyeball and that the blurred vision of astigmatism is caused by uneven surfaces of the cornea and lens. Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. |
The eyeball is supported by a sclerotic ring of four small bones, but this characteristic has been lost or modified in many modern species. Nhãn cầu được hỗ trợ bằng một vòng màng cứng gồm 4 xương nhỏ, nhưng đặc trưng này đã bị mất hoặc bị biến đổi ở nhiều loài hiện nay. |
Paul says: “The drops I use inhibit the production of the aqueous fluid in the eyeball.” Anh cho biết: “Thuốc này hạn chế lượng thủy dịch tiết ra trong mắt”. |
The other eyeball is with Daji. Con mắt còn lại, ở trong tay Đát Kỷ. |
Keep your big nose out, Eyeball. Lấy cái mũi cô ra, nhỏ Nhãn-cầu. |
You turn down this gift, they'll slit you, me, Caleb and the horses... from crotch to eyeball with a dull deer antler! Anh mà từ chối món quà này, họ sẽ rọc anh, tôi, Caleb và mấy con ngựa từ bi lên tới mắt bằng một cái sừng nai cùn! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyeball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyeball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.