eyeliner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyeliner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyeliner trong Tiếng Anh.
Từ eyeliner trong Tiếng Anh có nghĩa là Bút kẻ mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyeliner
Bút kẻ mắtnoun (cosmetic) they would bond in the ladies' room over eyeliner and eye pencil. họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt. |
Xem thêm ví dụ
Am I wearing too much eyeliner? Em kẻ mắt đậm quá hả? |
Indeed, kohl was used an eyeliner and cosmetic. Thật vậy, kohl được dùng như bút kẻ mắt và mỹ phẩm. |
When filming the scene which sees the transformation of Narissa from a woman into a dragon, a long pole was used to direct the extras' eyelines instead of a laser pointer. Khi quay phim cảnh chuyển đổi của Narissa từ một người phụ nữ thành một con rồng, một cái ống dài đã được sử dụng để thu hút ánh nhìn của các diễn viên quần chúng thay vì sử dụng bút la-de. |
They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies' room over eyeliner and eye pencil. Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt. |
Because of the risk of eye infections , you may not be able to use eye makeup , including mascara , eyeliner , and eye shadow . Vì nguy cơ nhiễm trùng mắt nên bạn có thể không sử dụng được phấn mắt , gồm mascara , mắt nước , và màu mắt . |
For example, white eyeliner on the waterline and inner corners of the eye makes the eyes look bigger and more awake. Ví dụ, bút kẻ mắt màu trắng trên đường ngấn nước và góc bên trong mắt khiến đôi mắt trông lớn hơn và tỉnh táo hơn. |
Actually, I think it's eyeliner. Tôi nghĩ đó là bút kẻ mắt. |
It is widely used in the Middle East, North Africa, the Mediterranean, South Asia, and the Horn of Africa as eyeliner to contour and/or darken the eyelids and as mascara for the eyelashes. Kohl được sử dụng rộng rãi ở Nam Á, Trung Đông, Địa Trung Hải, Đông Âu, Bắc Phi, Sừng châu Phi và nhiều nơi tại Tây Phi như bút kẻ mắt để kẻ đường viền và/hoặc làm sẫm màu mí mắt và như chuốt mascara cho lông mi. |
She was still not used to this after all those years of applying eyeliner in the car’s rearview mirror. Cô làm việc này sau hàng năm trời phải kẻ mắt trong ô tô. |
Mitch Winehouse later revealed that the influence for the bold red lipstick, thick eyebrows and heavy eyeliner came from Latinas she saw in Miami, on her trip there to work with Salaam Remi on Back to Black. Mitch Winehouse sau đó đã có lần hé lộ việc trang điểm với son môi đỏ đậm, chân mày rậm và kẻ mắt đậm đã được cô lấy cảm hứng từ một lần cô thấy trong một chuyến đi đến Miami để cộng tác cùng Salaam Remi trong album Back to Black. |
Modern eye makeup includes mascara, eyeliner, eye putty, and eye shadow to emphasize the eyes. Những sản phẩm trang điểm mắt hiện đại bao gồm Mascara, bút kẻ mắt, keo kích mí và phấn mắt để tô điểm thêm cho đôi mắt. |
In India, it is used by women as a type of eyeliner that is put around the edge of the eyes. Ở Ấn Độ, phụ nữ sử dụng như một loại bút kẻ mắt, kẻ xung quanh cạnh mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyeliner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyeliner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.