fa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fa trong Tiếng Anh.
Từ fa trong Tiếng Anh có các nghĩa là Fa, nốt fa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fa
Fanoun You came to Derby County, 3rd round of the FA Cup... and you refused to shake my hand. Ông tới Derby County, vòng 3 FA Cup, và ông từ chối bắt tay tôi. |
nốt fanoun |
Xem thêm ví dụ
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. |
In 1960–61 they were champions and also won the Lancashire FA Amateur Shield again. Mùa giải 1960–61 họ trở thành nhà vô địch và lại giành được Lancashire FA Amateur Shield một lần nữa. |
He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. |
As a player, he first played for Southampton but made his name playing for Arsenal in the 1930s, winning two league titles and an FA Cup, as well as five caps for England. Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
The complex is intended to be the training base for all England teams and act as the focal point for the FA 's coaching and player development work . Sự phức tạp được cho là nằm ở việc cơ sở đào tạo cho tất cả các đội bóng Anh quốc và đó được coi như là điểm mấu chốt trong việc phát triển cầu thủ và huấn luyện viên của FA . |
You can call me Fa if you like. Chàng gọi thiếp một tiếng Tiểu A Hoa. |
In June 2017, McDonald signs for South East Asia side Penang FA, a professional association football club currently plays in the top division of Malaysian football, the Malaysia Super League. Tháng 6 năm 2017, McDonald ký hợp đồng với đội bóng đến từ Đông Nam Á là Penang FA, một đội bóng đang chơi tại giải đấu cao nhất của bóng đá Malaysia, Malaysia Super League. |
Arsenal then made exits in the FA Cup and the Champions League to Manchester United and Barcelona, respectively. Họ đã bị loại ở FA Cup và Champions League bởi Manchester United và Barcelona. |
HMB is sold as an over-the-counter dietary supplement in the free acid form, β-hydroxy β-methylbutyric acid (HMB-FA), and as a monohydrated calcium salt of the conjugate base, calcium β-hydroxy β-methylbutyrate monohydrate (HMB-Ca, CaHMB). HMB được bán như là một bổ sung chế độ ăn uống không kê đơn ở dạng axit tự do, axit β-hydroxy-methylbutyric (HMB-FA), và như một muối canxi monohydrat của cơ sở liên hợp, canxi-hydroxy-methylbutyrat monohydrat (HMB-Ca, CaHMB). |
McGregor served as both chairman and president of the Football League and was also chairman of The Football Association (the FA). McGregor phục vụ như là cả Chủ tịch hội đồng quản trị và chủ tịch của Liên đoàn bóng đá và cũng là chủ tịch của Hiệp hội bóng đá (FA). |
The mid-1980s represented their most recent period of sustained success, with two League Championships, an FA Cup, and the 1985 European Cup Winners' Cup. Giữa những năm 1980 là thời kỳ thành công bền vững gần đây nhất của họ, với hai Giải vô địch Liên đoàn, FA Cup, và Cúp Cúp Cúp Châu Âu năm 1985. |
But if she's discovered, Fa Zhou will be forever shamed. Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời. |
"Lincoln City reach Emirates FA Cup quarter final after victory over Premier League Burnley". Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017. ^ “Lincoln City reach Emirates FA Cup quarter final after victory over Premier League Burnley”. |
Chelsea, on the other hand, were playing in their first FA Cup Final since 1970 and first major final since the 1972 Football League Cup Final; they also finished 14th in the Premier League. Mặt khác Chelsea thi đấu trận chung kết Cúp FA đầu tiên kể từ sau 1970 và trận chung kết lớn đầu tiên kể từ Chung kết Football League Cup 1972; họ kết thúc ở vị trí thứ 14 tại Premier League. |
The club's Sunday league side play in the Ipswich Sunday League, and reached the FA Sunday Cup semi-final in 2008. Đội bóng thi đấu Chủ nhật này chơi ở Ipswich Sunday League, vào đến bán kết FA Sunday Cup năm 2008. |
He has the distinction of being the first substitute to be used in an FA Cup Final, during the 1968 FA Cup Final for West Bromwich Albion against Everton, when he replaced the injured John Kaye. Ông là cầu thủ thay người đầu tiên được sử dụng trong một trận Chung kết Cúp FA, trong Chung kết Cúp FA 1968 cho West Bromwich Albion trước Everton, khi ông thay cho John Kaye bị chấn thương. |
He missed the Champions League semi-finals against Liverpool and the FA Cup Final against Manchester United at the new Wembley Stadium on 19 May 2007. Anh không được đấu trận bán kết Champions League với Liverpool và trận chung kết FA Cup với Manchester United trên sân Wembley mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2007. |
Northern League clubs now compete for the FA Vase. Vì vậy hiện tại các câu lạc bộ ở Northern League thi đấu tại FA Vase. |
The competition was formed in 1983 as the result of a merger between two long standing competitions - - The Hatchard League, formed in 1894 and named after a local politician who donated the trophy to the Sheffield & Hallamshire FA. Giải đấu thành lập năm 1983 là kết quả của sự hợp nhất giữa 2 giải đấu lâu đời: - Hatchard League, thành lập năm 1894 và được đặt tên theo một chính trị gia địa phương đã hiến dâng danh hiệu cho Sheffield & Hallamshire FA. |
In the second round of the competition, the Manchester United youth team recorded the biggest win in the history of the FA Youth Cup; David Pegg, John Doherty and Duncan Edwards scored five goals each and Eddie Lewis scored four in a 23–0 victory over Nantwich Town's youth team. Ở vòng hai của giải đấu, đội trẻ của Manchester United đã ghi dấu ấn với chiến thắng lớn nhất trong lịch sử của FA Youth Cup; David Pegg, John Doherty và Duncan Edwards mỗi người ghi được năm bàn thắng còn Eddie Lewis ghi bốn bàn trong chiến thắng 23-0 trước đội trẻ Nantwich Town. |
Four clubs from the previously-named Premier Division had the distinction of being the lowest-ranked clubs, and only ones outside the NLS, accepted for the 2006–07 FA Vase. 4 đội từ hạng đấu được đặt tên trước đây, Premier Division, bị phân biệt nhưng là các câu lạc bộ bị đánh giá thấp nhất, và là những đội bóng duy nhất ngoài NLS, được phép tham gia FA Vase mùa giải 2006–07. |
They first entered the FA Cup in the following season, and competed in the FA Amateur Cup for a few years after World War II. Lần đầu họ tham dự FA Cup là năm 1936, và tham dự FA Amateur Cup trong một vài năm sau Thế chiến thứ II. |
For Rovers, he played over 120 times and reached another FA Cup semi-final in 1910–11, and won the First Division title in 1911–12. Tại Rovers, anh đã chơi 120 trận và vào đến bán kết FA Cup 1910-11 và đăng quang ngôi vô địch First Division 1911-12. |
In a successful first season Stoney captained Charlton to their first FA Women's Cup final. Trong một mùa giải đầu tiên thành công, Stoney đã dẫn dắt Charlton đến trận chung kết Cúp FA đầu tiên của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.