eyewitness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyewitness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyewitness trong Tiếng Anh.
Từ eyewitness trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chứng kiến, người mục kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyewitness
người chứng kiếnverb John, who was an eyewitness, added pertinent details. Giăng, người chứng kiến sự việc trên, cho biết thêm nhiều chi tiết liên hệ. |
người mục kíchverb |
Xem thêm ví dụ
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
There followed scenes of His earthly ministry to my mind in impressive detail, confirming scriptural eyewitness accounts. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
The primary source for the elevation of Constantine Laskaris is Niketas Choniatēs an eyewitness who recounted the fall of Constantinople to the Crusaders. Nguồn sử liệu chính nói về vụ nối ngôi của Konstantinos Laskaris là của Niketas Choniatēs một nhân chứng đương thời đã kể lại sự kiện thành Constantinopolis rơi vào tay Thập tự quân. |
Describing the Japanese attacks that took place during the night, eyewitness raider Marine Pete Sparacino said: "...full darkness set in. Miêu tả về các cuộc tấn công của quân Nhật diễn ra trong đêm, biệt kích Thủy quân Lục chiến Pete Sparacino đã nói: "...khi bóng đêm đã bao trùm. |
GOD’S Word, the Bible, says: “Maintain your conduct fine among the nations, that, in the thing in which they are speaking against you as evildoers, they may as a result of your fine works of which they are eyewitnesses glorify God in the day for his inspection.” KINH THÁNH, Lời Đức Chúa Trời, khuyên: “Phải ăn-ở ngay-lành giữa dân ngoại, hầu cho họ, là kẻ vẫn gièm-chê anh em như người gian-ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày Chúa thăm-viếng, họ ngợi-khen Đức Chúa Trời”. |
He was an eyewitness when Jehovah fulfilled His word by humbling Assyria and its boastful king, Sennacherib. Ông được chứng kiến tận mắt lúc Đức Giê-hô-va thực hiện lời của Ngài bằng cách hạ nhục nước A-si-ri và ông vua kiêu căng, khoác lác của nước ấy là San-chê-ríp. |
(Acts 13:27-29) He pointed out that God himself had then acted on behalf of Jesus by raising him from the dead and that there were eyewitnesses among the Jews of the fact that Jesus had been raised. Ông cho thấy rằng chính Đức Chúa Trời đã can thiệp để giải cứu Giê-su bằng cách cho ngài từ chết sống lại và giữa những người Do-thái có một số người chứng kiến việc Giê-su được sống lại (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30, 31). |
Pointing to it and its significance, he wrote: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence. Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
(Deuteronomy 34:10-12) If you had been an eyewitness of those events, hopefully you would never have forgotten the One responsible for them. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 34:10-12) Nếu được chứng kiến tận mắt, chắc hẳn bạn sẽ không thể quên được Đấng đã làm nên các biến cố ấy. |
Without His first Apostles, we would not have an eyewitness account of many of His teachings, His ministry, His suffering in the Garden of Gethsemane, and His death on the cross. Nếu không có cácVị Sứ Đồ đầu tiên của Ngài, thì chúng ta đã không có thiên ký thuật do những người đích thân chứng kiến ghi chép lại nhiều lời giảng dạy của Ngài, giáo vụ của Ngài, nỗi đau khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, và cái chết của Ngài trên thập tự giá. |
According to recollections of several eyewitnesses, this occurred "a few days" before Anne's death, most likely in early-mid February 1945, though like Anne's death, the exact date is not known. Theo như các nhân chứng, Margot qua đời chỉ "một vài ngày" trước Anne , khoảng đầu hoặc giữa tháng 2/1945, cũng như Anne, cái chết của Margot vẫn không rõ ngày mất. |
Scholars debate the authorship of the Gospel of John, held by some to be an eyewitness account of the life of Jesus. Các học giả tranh luận về tác giả của sách thánh John, được viết bởi một số người đã tận mắt chứng kiến cuộc đời của Jesus. |
Firefox eyewitness : Nhân chứng Firefox |
After discussing Jesus’ example in suffering evil, the apostle Peter said: “In like manner, you wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect.” Sau khi bàn luận về gương của Chúa Giê-su chịu khổ, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính”. |
Writing about the Temple Mount area alone Fulcher of Chartres, who was not an eyewitness to the Jerusalem siege because he had stayed with Baldwin in Edessa at the time, says: "In this temple 10,000 were killed. Đoạn viết về khu vực núi Đền của Fulcher xứ Chartres, người không phải là nhân chứng của cuộc bao vây Jerusalem vì ông đã ở lại với Baldwin tại Edessa lúc đó, có nói rằng: "trong ngôi đền này đã có 10.000 người bị giết hại. |
The Bible shows that they were eyewitnesses of these awe-inspiring miracles from God: the ten plagues upon Egypt, the escape of the nation of Israel through the Red Sea, and the annihilation of the Egyptian Pharaoh and his military force. Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15). |
"Punjab train accident: Eyewitnesses recount horror - Times of India". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018. ^ “Punjab train accident: Eyewitnesses recount horror - Times of India”. |
In contrast with Luke’s Gospel, John’s was an eyewitness account, written some 65 years after Jesus died. Khác với sách Phúc Âm của Lu-ca, Giăng tường thuật những điều mà chính ông đã chứng kiến và viết sách của ông khoảng 65 năm sau khi Chúa Giê-su chết. |
Peter counseled Christian wives: “Be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect. Phi-e-rơ khuyên những tín đồ Đấng Christ làm vợ: “Hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính. |
No doubt all who were eyewitnesses of this miracle—including the satraps, prefects, governors, and high officials—were stunned. Hiển nhiên tất cả những người được chứng kiến tận mắt phép lạ này—gồm các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, và các viên chức cao cấp—đều kinh ngạc. |
(Colossians 4:5, 6) The apostle Peter wrote: “Maintain your conduct fine among the nations, that, in the thing in which they are speaking against you as evildoers, they may as a result of your fine works of which they are eyewitnesses glorify God in the day for his inspection.” —1 Peter 2:12. (Cô-lô-se 4:5, 6) Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Phải ăn-ở ngay-lành giữa dân ngoại, hầu cho họ, là kẻ vẫn gièm-chê anh em như người gian-ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày Chúa thăm-viếng, họ ngợi-khen Đức Chúa Trời”.—1 Phi-e-rơ 2:12. |
However, according to eyewitness testimony, this did not happen on the day he arrived there. Tuy nhiên, theo như các nhân chứng, việc này không xảy ra khi ông vừa đến đò. |
Eyewitness saw her leaving a parking lot with a man resembling Gregory. Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory. |
Eyewitnesses? Nhân chứng tận mắt? |
In the documentary, historians and eyewitnesses relate how the Witnesses survived and even flourished despite extreme pressure. Trong phim tài liệu này, các nhà sử học và nhân chứng kể lại làm thế nào Nhân Chứng Giê-hô-va đã sống sót và thậm chí còn phát triển, bất chấp áp lực vô cùng nặng nề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyewitness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eyewitness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.