element trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ element trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ element trong Tiếng Anh.
Từ element trong Tiếng Anh có các nghĩa là yếu tố, nguyên tố, phần tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ element
yếu tốnoun (simplest or essential part or principle of anything) As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. |
nguyên tốnoun (chemistry: simplest chemical substance) Those elements were subsequently discovered just as predicted. Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán. |
phần tửnoun (concept in category theory) There is an element of back cover in all of this . Có một phần tử yểm trợ phía sau trong tất cả chuyện này . |
Xem thêm ví dụ
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage. Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp. |
There may even be elements of both sin and weakness in a single behavior. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities. Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
When I give thought to the many elements in nature, I cannot help but believe in a Creator. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
When reviewing app ads, we look at a variety of elements, such as the ad, the developer name or app title, the app icon, the app installation page and the app itself for compliance with our policies. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element. Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu. |
Given the security situation, we didn't want to put any press in harm's way, or risk any hostile elements knowing in advance. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
Any monoid can be understood as a special sort of category (with a single object whose self-morphisms are represented by the elements of the monoid), and so can any preorder. Mặt khác, bất kỳ monoid có thể được hiểu như là một loại đặc biệt của phạm trù (với một đối tượng duy nhất mà phép tự biến đổi đa hình được đại diện bởi các yếu tố của monoid), và tương tự với bất kỳ preorder. |
Note: A '|' between tags indicates that only one of the tags will be styled due to HTML element changes (see above). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Typically, you will use the same category name multiple times over related UI elements that you want to group under a given category. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
Because of obstruction from elements of the Unions movement, it would take until 1975 for women to be admitted as drivers on Melbourne's trams, and Sir Reginald Ansett refused to allow women to train as pilots as late as 1979. Đến năm 1975 thì nữ giới mới được nhận làm tài xế trên các xe điện tại Melbourne, và Reginald Ansett từ chối cho phép nữ giới được đào tạo làm phi công cho đến năm 1979. |
Still other chemists further exclude the group 3 elements from the definition of a transition metal. Cũng đi theo cách diễn giải về hóa tính, một số nhà hóa học khác đi xa hơn tới chỗ loại trừ các nguyên tố nhóm 3 ra khỏi nhóm kim loại chuyển tiếp. |
The sequential study of the scriptures and Doctrinal Mastery are complementary activities, and both are important elements of students’ experience in seminary. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element. Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25. |
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
In 1928 they were able to extract 1 gram of the element by processing 660 kg of molybdenite. Năm 1928, họ đã tách ra được 1 g nguyên tố bằng cách xử lý 660 kg khoáng vật molybdenit. |
MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device. Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ element trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới element
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.