electrostatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrostatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrostatic trong Tiếng Anh.
Từ electrostatic trong Tiếng Anh có nghĩa là tĩnh điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrostatic
tĩnh điệnadjective It'd take a serious electrostatic discharge to cause that level of tissue damage. Nó phải là một vụ phóng tĩnh điện cực lớn để gây ra thiệt hại mức độ mô tế bào như vậy. |
Xem thêm ví dụ
It carried one ion and two neutral mass spectrometers, three magnetron density gauges, and two electrostatic probes. Nó mang theo một máy đo phổ ion và hai máy đo phổ khối trung tính, ba đồng hồ đo mật độ magnetron và hai đầu dò tĩnh điện. |
In simple language, an electrostatic generator is basically a giant capacitor (although lacking plates). Nói một cách đơn giản, một máy phát tĩnh điện về cơ bản là một tụ điện khổng lồ (dù thiếu các bản cực). |
1785 – Martinus van Marum's electrostatic generator was used to reduce tin, zinc, and antimony from their salts using electrolysis. Năm 1785 – Máy tạo tĩnh điện của Martinus van Marum được sử dụng để khử thiếc, kẽm, và antimon khỏi muối của chúng bằng cách điện phân. |
Even though electrostatically induced forces seem to be rather weak, some electrostatic forces such as the one between an electron and a proton, that together make up a hydrogen atom, is about 36 orders of magnitude stronger than the gravitational force acting between them. Mặc dù tĩnh điện gây ra lực dường như khá yếu, lực tĩnh điện giữa một điện tử và một proton, hai thành phần tạo nên một nguyên tử hydro, mạnh hơn 10^36 lần lực hấp dẫn giữa chúng. |
The classical electrostatic treatment of electrons confined to spherical quantum dots is similar to their treatment in the Thomson, or plum pudding model, of the atom. Việc điều trị tĩnh điện cổ điển của các electron bị hạn chế để chấm lượng tử hình cầu là tương tự như điều trị của họ trong Thomson, hoặc mận mô hình bánh, của nguyên tử. |
In October 1745, Ewald Georg von Kleist of Pomerania, Germany, found that charge could be stored by connecting a high-voltage electrostatic generator by a wire to a volume of water in a hand-held glass jar. Vào tháng 10 năm 1745, Ewald Georg von Kleist ở Pomerania nước Đức, phát hiện ra điện tích có thể được lưu trữ bằng cách nối máy phát tĩnh điện cao áp với một đoạn dây qua một bình thủy tinh chứa nước. |
Classical models of electrostatic properties of electrons in quantum dots are similar in nature to the Thomson problem of optimally distributing electrons on a unit sphere. Mô hình cổ điển của các thuộc tính tĩnh điện của các điện tử trong chấm lượng tử tương tự như trong tự nhiên để các vấn đề Thomson của tối ưu phân phối điện tử trên cầu đơn vị. |
Ciraud (1972) considered magnetostatic or electrostatic deposition with electron beam, laser or plasma for sintered surface cladding. Ciraud (1972) xem lắng đọng tĩnh từ hoặc tĩnh điện với chùm electron, laser hoặc plasma cho lớp phủ bề mặt thiêu kết. |
Furthermore, these general principles are applicable in diverse fields such as electrostatics, fluid mechanics, classical mechanics, and quantum chaos. Hơn nữa, những nguyên tắc chung được áp dụng trong các lĩnh vực đa dạng như tĩnh điện, cơ học chất lỏng, cơ học cổ điển, và hỗn loạn lượng tử. |
Explorer 22 was a small ionospheric research satellite instrumented with an electrostatic probe, a 20-, 40-, and 41-Hz radio beacon, a passive laser tracking reflector, and a Doppler navigation experiment. Explorer 22 là một vệ tinh nghiên cứu tầng điện li nhỏ research satellite instrumented với một đầu dò tĩnh điện, đèn báo vô tuyến 20-, 40- và 41 Hz, một bộ phản xạ theo dõi laser thụ động và một thí nghiệm điều hướng Doppler. |
(Any industrial environment where live electrical conductors can occur) Yellow rectangle with green letters "SD", a grounding symbol and CSA symbol - Capable of dissipating an electrostatic charge in a controlled manner. (Bất kỳ môi trường công nghiệp nào có thể dẫn điện trực tiếp) Hình chữ nhật màu vàng có chữ "SD" màu xanh lá cây, biểu tượng nối đất và biểu tượng CSA - Có khả năng tiêu tan điện tích tĩnh điện theo cách được kiểm soát. |
In the framework of his theory, Lorentz calculated, like Heaviside, the contraction of the electrostatic fields. Trong lý thuyết của mình, Lorentz đã tính toán, giống như Heaviside, sự co lại của trường tĩnh điện. |
It'd take a serious electrostatic discharge to cause that level of tissue damage. Nó phải là một vụ phóng tĩnh điện cực lớn để gây ra thiệt hại mức độ mô tế bào như vậy. |
The presence of charge gives rise to an electrostatic force: charges exert a force on each other, an effect that was known, though not understood, in antiquity. Sự có mặt của điện tích kéo theo xuất hiện lực điện từ: các điện tích tác dụng lực lên lẫn nhau, một hiệu ứng đã được biết tới từ thời cổ đại, mặc dù lúc đó người ta chưa hiểu bản chất của nó. |
Electrostatic separation of the ground salt mixture is also used in some mines. Tách tĩnh điện của hỗ hợp các muối dưới lòng đất cũng được sử dụng trong một số mỏ. |
In 1705, it was noted that electrostatic generator sparks travel a longer distance through low pressure air than through atmospheric pressure air. Năm 1705, người ta đã lưu ý rằng tia lửa điện của máy phát tĩnh điện di chuyển một khoảng cách dài hơn qua áp suất không khí thấp hơn là qua áp suất khí quyển. |
The most important potential advantage of this fusion reaction for power production as well as other applications lies in its compatibility with the use of electrostatic fields to control fuel ions and the fusion protons. Lợi thế tiềm năng quan trọng nhất của phản ứng nhiệt hạch này để sản xuất năng lượng cũng như các ứng dụng khác nằm ở khả năng tương thích với việc sử dụng các trường tĩnh điện để kiểm soát các ion nhiên liệu và các proton hợp hạch. |
Carbonyl groups inside the pore on the amino acids mimic the water hydration that takes place in water solution by the nature of the electrostatic charges on four carbonyl groups inside the pore. Các nhóm carbonyl bên trong lỗ rỗng trên các axit amin bắt chước hydrat hóa nước diễn ra trong dung môi nước bởi bản chất tích điện tĩnh điện trên 4 nhóm carbonyl bên trong lỗ rỗng. |
It's just like this one, completely worthless, in which it allegedly worked by "electrostatic magnetic ion attraction," which translates to "pseudoscientific baloney" -- would be the nice word -- in which you string together a bunch of words that sound good, but it does absolutely nothing. Nó y hệt cái này, hoàn toàn vô giá trị, Người ta nói nó chạy nhờ vào "lực hấp dẫn ion điện từ", dịch ra có nghiã là "tào lao nguỵ khoa học" -- đó mới là từ thích hợp -- vì người ta cứ xâu chuỗi các từ to tát lại nhưng chẳng tạo ra ý nghĩa gì. |
There was no tape recorder aboard so that satellite performance data and electrostatic probe data could be observed only when the satellite was within range of a ground telemetry station. Không có máy ghi âm trên tàu để dữ liệu hiệu suất vệ tinh và dữ liệu thăm dò tĩnh điện có thể được quan sát chỉ khi vệ tinh nằm trong phạm vi của trạm đo từ xa mặt đất. |
The new aircraft had improvements on aerodynamics, a 40% greater capacity, and optional, modern equipment for electrostatic aerial application. Máy bay mới có cải tiến khí động học, sức chứa tăng thêm 40%, và có một tùy chọn cho thiết bị hiện đại, ứng dụng anten điện tĩnh. |
The electrostatic force was first described in 1784 by Coulomb as a force that existed intrinsically between two charges. Bài chi tiết: Tương tác điện từ Lực điện từ được miêu tả lần đầu tiên vào năm 1784 bởi Coulomb khi ông coi có một lực tồn tại tác dụng lên giữa hai điện tích. |
The principles of electrostatics are important when designing items of high-voltage equipment. Các nguyên lý của tĩnh điện học là cơ sở quan trọng trong thiết kế các thiết bị điện áp cao. |
The case is also part of the system to control electromagnetic interference radiated by the computer, and protects internal parts from electrostatic discharge. Vỏ máy cũng là một phần của hệ thống để kiểm soát nhiễu điện từ được bức xạ bởi máy tính và bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi sự phóng tĩnh điện. |
Moreover, the interaction seemed different from gravitational and electrostatic forces, the two forces of nature then known. Hơn nữa, sự tương tác dường như khác so với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện, hai lực được biết đến thời đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrostatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới electrostatic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.