manganese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manganese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manganese trong Tiếng Anh.
Từ manganese trong Tiếng Anh có các nghĩa là mangan, Mangan, măngan, măng-ga-ne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manganese
mangannoun (chemical element) |
Mangannoun (chemical element with the atomic number of 25) |
măngannoun |
măng-ga-nenoun |
Xem thêm ví dụ
In soils with a high content of manganese-containing minerals, Mn toxicity can become a problem at pH 5.6 and lower. Trong đất có hàm lượng khoáng chất chứa mangan cao, độc tính Mn có thể trở thành vấn đề ở pH 5,6 và thấp hơn. |
Manganese(II) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide. Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit. |
The kinetics of the reaction is complex, and the manganese(II) ions formed catalyze the further reaction between permanganate and oxalic acid (formed in situ by the addition of excess sulfuric acid). Động học của phản ứng khá phức tạp, và các ion manganat(II) được tạo thành lại làm xúc tác cho các phản ứng tiếp theo giữa pemaganat và axit oxalic (tạo thành trong dung dịch bởi lượng dư axit sulfuric). |
Manganese occurs principally as pyrolusite (MnO2), braunite, (Mn2+Mn3+6)(SiO12), psilomelane (Ba,H2O)2Mn5O10, and to a lesser extent as rhodochrosite (MnCO3). Mangan có mặt chủ yếu trong pyrolusit (MnO2), braunit, (Mn2+Mn3+6)(SiO12), psilomelan (Ba,H2O)2Mn5O10, và ít hơn trong rhodochrosit (MnCO3). |
The metal is occasionally used in coins; until 2000, the only United States coin to use manganese was the "wartime" nickel from 1942 to 1945. Những loại tiền xu duy nhất có sử dụng mangan là đồng xu niken "thời chiến" ("Wartime" nickel) từ năm 1942 đến 1945, và đồng xu đôla Sacagawea (từ năm 2000 đến nay). |
Levels of zinc in excess of 500 ppm in soil interfere with the ability of plants to absorb other essential metals, such as iron and manganese. Hàm lượng kẽm trong đất cao hơn 500 ppm ảnh hưởng tới khả năng hấp thu các kim loại cần thiết khác của thực vật, như sắt và mangan. |
Combinations of iron, aluminium, silicon and manganese make brass wear and tear resistant. Sự kết hợp của sắt, nhôm, silicon và mangan làm cho đồng thau chống mòn và rách. |
Manganese(III) fluoride (also known as Manganese trifluoride) is the inorganic compound with the formula MnF3. Mangan(III) florua (còn gọi là mangan triflorua) là hợp chất vô cơ có công thức MnF3. |
Manganese carbonate is widely used as an additive to plant fertilizers to cure manganese deficient crops. Mangan cacbonat được sử dụng rộng rãi như một chất phụ gia cho phân bón thực vật để chữa bệnh thiếu mangan. |
Manganate should not to be confused with permanganate in which contains manganese(VII). Manganat không nên nhầm lẫn với permanganat trong đó chứa mangan (VII). |
The following year, English chemists Gerald J. F. Druce and Frederick H. Loring analyzed X-ray photographs of manganese(II) sulfate. Năm sau, các nhà hóa học người Anh là Gerald J. F. Druce và Frederick H. Loring phân tích các ảnh chụp bằng tia X của sulfat mangan (II). |
The significant amounts of reduced iron, Fe(II), and manganese, Mn(II), present in basaltic rocks provide potential energy sources for bacteria. Lượng lớn Fe (II), Mn (II), có mặt trong các đá bazan cung cấp nguồn năng lượng tiềm năng cho vi khuẩn. |
The deformation-induced decomposition and microstructural change of cementite is closely related to several other phenomena such as a strong redistribution of carbon and other alloy elements like silicon and manganese in both the cementite and the ferrite phase; a variation of the deformation accommodation at the phase interfaces due to a change in the carbon concentration gradient at the interfaces; and mechanical alloying. Sự phân hủy gây ra bởi sự biến dạng và thay đổi vi cấu trúc của cementit có quan hệ gần với một vài hiện tượng khác như sự tái phân bổ mạnh của cacbon và các nguyên tố tạo hợp kim khác như silic và mangan trong cả hai pha cementit và ferrit; sự biến động của thích ứng biến dạng tại các mặt phân giới pha do sự thay đổi trong gradient hàm lượng cacbon tại các mặt phân giới; cũng như hình thành hợp kim cơ học. |
It's manganese inosilicate. Mangan xi-li-cát đấy. |
The isotopes of manganese range in atomic weight from 46 u (46Mn) to 65 u (65Mn). Các đồng vị của mangan xếp theo khối lượng nguyên tử từ 46 u (46Mn) đến 65 u (65Mn). |
Manganese(II) nitrate is the precursor to manganese carbonate, which is used in fertilizers and as a colorant. Mangan(II) nitrat là tiền chất để điều chế mangan cacbonat được sử dụng trong phân bón và như một chất tạo màu. |
Some believe that the color is due to the presence of manganese, while others have suggested that the amethyst color could be from ferric thiocyanate or sulfur found in amethyst stones. Một số người cho rằng có màu này là do sự hiện diện của mangan, trong khi những người khác cho rằng màu ametit là do thioxyanat sắt hay lưu huỳnh tìm thấy trong ngọc ametit. |
Copper and manganese have been found in General Tinio, Carranglan, and Pantabangan. Dồng và mangan được tìm thấy ở General Tinio, Carranglan và Pantabangan, một số nơi còn có cả vàng. |
For example, cuprotitanium (rutile with copper added is reduced), ferrocarbon titanium (ilmenite reduced with coke in an electric furnace), and manganotitanium (rutile with manganese or manganese oxides) are reduced. Thí dụ: cuprotitanium (rutil và đồng bị khử), ferrocacbon titanium (ilmenit khử với than cốc trong lò nung điện), và manganotitanium (rutil với mangan hoặc mangan ôxít bị khử). |
Manganese is an essential plant nutrient, so plants transport Mn into leaves. Mangan là một chất dinh dưỡng thực vật thiết yếu, vì vậy thực vật vận chuyển Mn vào lá. |
The darker, blue-gray rocks in the valley get their color from manganese oxide. Đá màu xám xanh đen trong thung thủng là do màu của ôxít mangan. |
Manganese metal and its common ions are paramagnetic. Kim loại mangan và các ion phổ biến của nó có tính chất thuận từ. |
It belongs to a class of compounds known as manganates in which the manganese resides in a +6 oxidation state. Nó thuộc về một loại hợp chất gọi là manganat, trong đó mangan nằm trong trạng thái oxy hóa +6. |
According to some estimates, Kazakhstan has the second largest uranium, chromium, lead, and zinc reserves; the third largest manganese reserves; the fifth largest copper reserves; and ranks in the top ten for coal, iron, and gold. Theo một số ước tính, Kazakhstan có trữ lượng uranium, chromium, chì, và kẽm đứng hàng thứ hai thế giới, đứng thứ ba về trữ lượng manganese, thứ năm về trữ lượng đồng, và đứng trong hàng top ten về than, sắt, và vàng. |
After passing through the whole circuit, when the electrons enter the cathode (carbon rod), they combine with manganese dioxide (MnO2) and water (H2O), which react with each other to produce manganese oxide (Mn2O3) and negatively charged hydroxide ions. Sau khi di chuyển qua toàn bộ mạch, khi các electron di chuyển vào cathode (thanh cacbon), chúng kết hợp với mangan dioxit (MnO2) và nước (H2O), phản ứng với nhau để tạo ra mangan(III) oxit (Mn2O3) và các ion hiđroxit tích điện âm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manganese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manganese
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.