elegance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elegance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegance trong Tiếng Anh.
Từ elegance trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thanh lịch, tao nhã, thanh lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elegance
tính thanh lịchnoun |
tao nhãnoun Your aunt was such an elegant, attractive woman. Cô của anh là một phụ nữ tao nhã, hấp dẫn. |
thanh lịchnoun We figure out an elegant way to lift and interrogate him. Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta. |
Xem thêm ví dụ
We have already seen Fisher’s elegant explanation for this elegant adornment. Chúng ta đã thấy sự giải thích lịch sự của Fisher cho đồ trang trí tao nhã này. |
Instead of Cauchy's argument principle, the original paper by Harry Nyquist in 1932 uses a less elegant approach. Thay vì nguyên lý argument của Cauchy, tài liệu gốc của Harry Nyquist vào năm 1932 sử dụng một cách tiếp cận ít thanh lịch hơn. |
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment". Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc". |
6 Denton further states: “Everywhere we look, to whatever depth we look, we find an elegance and ingenuity of an absolutely transcending quality, which so mitigates against the idea of chance. 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
It's the navy blue of India," "Elegance is refusal!"), were memorialized in the movie Funny Face, making her, for many, the prototypical fashion-magazine editor. Nó là màu xanh hải quân của Ấn Độ", "Thanh lịch là tất cả!") đã được khắc họa lại trong bộ phim Funny Face đã biến cô thành hình mẫu biên tập viên thời trang cho rất nhiều người. |
In 2009, Howard joined the Miss Teenager Peru 2009 where she was awarded Miss Elegance and Best Runway. Năm 2009, Howard tham gia cuộc thi Hoa hậu Teen Peru 2009, cuộc thi mà cô được trao danh hiệu Hoa hậu Thanh lịch và Hoa hậu Catwalk tốt nhất. |
They were elegant, though heavy, carriage horses which could work on the farm too. Chúng là giống ngựa thanh lịch, mặc là dù ngựa hạng nặng, ngựa vận chuyển có thể hoạt động trên trang trại. |
Howard composed Dent's "elegant and beautiful" themes, which are brass-focused. Howard là người viết những bài chủ đề "thanh lịch và tốt đẹp" của Dent, trong đó các bản nhạc chủ yếu chơi bằng nhạc cụ đồng. |
Mosques all over India were built in different styles; the most elegant styles developed in areas where indigenous art traditions were strong and local artisans were highly skilled. Các thánh đường trên khắp Ấn Độ được xây dựng theo các phong cách khác nhau; các phong cách thanh lịch nhất được phát triển trong các khu vực có truyền thống nghệ thuật bản địa mạnh mẽ và các thợ thủ công địa phương có kỹ năng tốt. |
Today, dear President, we present this senior citizen of a building, all attired in a fresh new finish, fitly framed together in its historical elegance—although a bit more comfortable. Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút. |
Two years later he was able to translate “with facility and elegance” 20 different tongues. Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”. |
The Callosciurinae is most diverse in tropical Asia and contains squirrels that are also arboreal, but have a markedly different habitus and appear more "elegant", an effect enhanced by their often very colorful fur. Phân họ Callosciurinae là đa dạng nhất tại nhiệt đới châu Á và chứa các dạng sóc cây, nhưng có sắc mạo khác đáng kể và dường như là "tao nhã" hơn, một ấn tượng được gia tăng bởi bộ lông thường rất sặc sỡ của chúng. |
Wabi now connotes rustic simplicity, freshness or quietness, and can be applied to both natural and human-made objects, or understated elegance. Wabi hiện tại bao hàm sự tinh giản hoá, tươi mát hoặc tĩnh lặng một cách mộc mạc, hoặc sự sang trọng được giảm bớt đi, và có thể sử dụng với cả đối tượng tự nhiên và nhân tạo. |
Talk about elegant. Nói về sự tao nhã. |
Sobarzo won Miss Elegance, Miss Photogenic and Miss Beauty with a Purpose award. Sobarzo đã giành giải Miss Elegance, Miss Ph photoenic và Miss Beauty với giải thưởng Purpose. |
Two of these mice, jittery janitor Bernard (Bob Newhart) and his co-agent, the elegant Miss Bianca (Eva Gabor), set out to rescue Penny (Michelle Stacy), an orphan girl being held prisoner in the Devil's Bayou by treasure huntress Madame Medusa (Geraldine Page). Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page). |
White Star Line , one of the leaders , determined to focus on size and elegance rather than pure speed . White Star Line , một trong những hãng hàng đầu , quyết tập trung đeo đuổi tiêu chí kích cỡ và vẻ ngoài sang trọng chứ không theo tiêu chí tốc độ thuần tuý . |
It's very elegant. Rất thanhh lịch. |
It was tranquil, and every action seemed elegant. Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính. |
The image that we're looking for is a tasteful elegance. Chúng ta xây dựng một hình ảnh hết sức tao nhã |
Boeing-Wichita built 240 RB-47E reconnaissance variants, similar to the B-47E but with a nose stretched by 34 in (0.86 m), giving them an arguably more elegant appearance than the bomber variants of the B-47. Boeing-Wichita đã chế tạo 240 chiếc phiên bản trinh sát RB-47E, tương tự như kiểu B-47E nhưng có mũi máy bay được kéo dài thêm 0,86 m (34 inch) tạo cho nó một kiểu dáng trông thanh lịch hơn so với phiên bản ném bom B-47. |
The most recognizable icon of Mexico City is the golden Angel of Independence on the wide, elegant avenue Paseo de la Reforma, modeled by the order of the Emperor Maximilian of Mexico after the Champs-Élysées in Paris. Hầu hết biểu tượng được mọi người công nhận của Thành phố Mexico là Tượng Thiên thần Độc lập bằng vàng, dựa trên địa thế rộng rãi, tao nhã của Đại lộ Páeo de la Reorma, được thiết kế theo chỉ thị của Hoàng đế Maximilian của Mexico tiếp sau Đại lộ Champs-Élysées ở Paris. |
We figure out an elegant way to lift and interrogate him. Chúng tôi tìm ra một cách thanh lịch để giữ và thẩm vấn ông ta. |
Finally, he developed a refined and elegant method based on a cell only three dots high by two dots wide. Cuối cùng, ông phát triển một phương pháp rõ ràng và tao nhã dựa trên một ô chỉ cao ba chấm và rộng hai chấm. |
The image that we' re looking for is a tasteful elegance Chúng ta xây dựng một hình ảnh hết sức tao nhã |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elegance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.