halogen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halogen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halogen trong Tiếng Anh.
Từ halogen trong Tiếng Anh có nghĩa là halogen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halogen
halogennoun we will ban the halogens and the CFLs ourselves. chúng tôi sẽ cấm các halogen và CFL bản thân. |
Xem thêm ví dụ
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products. Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng. |
It is formed when the element chlorine (a halogen) gains an electron or when a compound such as hydrogen chloride is dissolved in water or other polar solvents. Nó được tạo thành khi nguyên tố hóa học clo (một halogen) nhận một electron hoặc khi một hợp chất như hiđrô clorua tan trong nước hoặc các dung môi phân cực khác. |
Benzyl bromide can be synthesized by the bromination of toluene under conditions suitable for a free radical halogenation: The structure has been confirmed by electron diffraction. Benzyl bromua có thể được tổng hợp bằng sự brom hóa của toluene trong các điều kiện thích hợp cho một halogen hóa gốc tự do: Cấu trúc đã được khẳng định bằng nhiễu xạ điện tử. |
Common agents include: sulfuric acid as found in toilet cleaners, sodium hypochlorite as found in bleach, and halogenated hydrocarbons as found in paint remover, among others. Các nhóm chất thường gặp bao gồm: axit sulfuric như được tìm thấy trong chất tẩy rửa nhà vệ sinh, sodium hypochlorite như được tìm thấy trong thuốc tẩy, và hydrocarbon halogen hóa như được tìm thấy trong chất tẩy sơn... |
It is attacked by halogens and strong Brønsted and Lewis acids, as well as some halogenated compounds and aliphatic hydrocarbons at high temperatures. Nó bị tấn công bởi các halogen và các axit Brønsted và Lewis mạnh, cũng như một số hợp chất halogen hóa và các hydrocacbon béo ở nhiệt độ cao. |
It can undergo alpha-halogenation with bromine in the presence of PBr3 as catalyst (the HVZ reaction) to form CH3CHBrCOOH. Nó cũng có thể tham gia phản ứng halogen hóa pha alpha với brom khi có mặt PBr3 làm chất xúc tác (phản ứng HVZ) để tạo ra CH3CHBrCOOH. |
Iron forms binary compounds with the halogens and the chalcogens. Sắt tạo thành các hợp chất phân cực với các halogen và chalcogen. |
Tetrabromoethane (TBE) is a halogenated hydrocarbon, chemical formula C2H2Br4. Tetrabromoethane (TBE) là một hiđrôcacbon halogenation, công thức hóa học là C2H2Br4. |
The physical properties of CFCs and HCFCs are tunable by changes in the number and identity of the halogen atoms. Các tính chất vật lý của CFCs và HCFCs có thể điều chỉnh được bằng những thay đổi về số lượng và sự nhận dạng của các nguyên tử halogen. |
At local contact temperatures ranging between 305-330 °C, the additive thermally decomposes and the reactive halogen atoms form a surface layer of iron halides on the part surface. Ở nhiệt độ tiếp xúc cục bộ nằm trong khoảng 305-330 °C, chất phụ gia phân huỷ nhiệt và các nguyên tử halogen phản ứng tạo thành một lớp bề mặt của halogenua sắt trên bề mặt một phần. |
A key step in the catalytic cycle is a transmetalation in which a zinc halide exchanges its organic substituent for another halogen with the palladium (nickel) metal center. Một bước quan trọng trong chu vòng tuần hoàn xúc tác đó là kẽm halua trao đổi bằng cách thay thế gốc hữu cơ của nó với một halogen khác bằng kim loại palladi (niken). |
The compound appears to be highly unstable but can react with alkenes to give halogenated products. Hợp chất có vẻ không ổn định nhưng có thể phản ứng với anken để đưa ra các sản phẩm halogen hóa. |
PoCl2 can be obtained either by halogenation of polonium metal or by dehalogenation of polonium tetrachloride, PoCl4. PoCl2 có thể thu được bằng halogen hóa kim loại poloni hoặc bằng phương pháp dehalogen hóa hợp chất poloni tetraclorua, PoCl4. |
The fourth ball, measuring 6 feet (1.8 m) in diameter and weighing 1,070 pounds (490 kg), incorporated a total of over 600 halogen bulbs, 504 triangle-shaped crystal panels provided by Waterford, 96 strobe lights, and spinning, pyramid-shaped mirrors. Quả bóng thứ tư, có đường kính 1,8 m và nặng 490 kg, bao gồm tổng cộng hơn 600 bóng đèn halogen, 504 tấm pha lê hình tam giác được cung cấp bởi Waterford, 96 đèn nhấp nháy, gương hình kim tự tháp. |
Some free halogens react with gold. Một số halogen tự do phản ứng với vàng. |
In the last 20 years acid rain, synthetic hormone analogues, halogenated hydrocarbons, greenhouse gases and many others have required changes to monitoring strategies. Trong 20 năm qua mưa axit, các chất tương tự hormone tổng hợp, hydrocarbon halogen hóa, các loại khí nhà kính và nhiều người khác đã yêu cầu thay đổi chiến lược giám sát. |
These sulfur and halogen gases and metals are removed from the atmosphere by processes of chemical reaction, dry and wet deposition, and by adsorption onto the surface of volcanic ash. Các loại khí sunfua, halogen và kim loại được loại bỏ khỏi bầu khí quyển bằng các quá trình phản ứng hóa học, sự lắng đọng khô và ướt, và do sự hấp phụ lên bề mặt tro núi lửa. |
We decided, over the next two years, we will ban the halogens and the CFLs ourselves. Chúng tôi quyết định, trong hai năm tới, chúng tôi sẽ cấm các halogen và CFL bản thân. |
Important exceptions are most of the halogenated solvents like dichloromethane or chloroform will sink to the bottom of a container, leaving water as the top layer. Tuy nhiên có một ngoại lệ là: hầu hết các dung môi halogen như dichloromethane hoặc chloroform sẽ chìm xuống đáy của bình chứa, và nước sẽ nổi lên trên. |
The reaction of the alkyl nitrite with an aromatic amine in a halogenated solvent produces a radical aromatic species, this then frees a halogen atom from the solvent. Phản ứng của alkyl nitrit với một amin thơm trong một dung môi halogen hóa tạo ra các mùi thơm cơ bản, điều này giải phóng một nguyên tử halogen từ dung môi. |
Although acyl bromides are rarely made in comparison with acyl chlorides, they are used as intermediates in Hell-Volhard-Zelinsky halogenation. Mặc dù acyl bromua hiếm khi được sử dụng so với acyl clorua, chúng được sử dụng làm chất trung gian trong halogen hóa Hell-Volhard-Zelinsky. |
The range of chemicals studied in organic chemistry includes hydrocarbons (compounds containing only carbon and hydrogen) as well as compounds based on carbon, but also containing other elements, especially oxygen, nitrogen, sulfur, phosphorus (included in many biochemicals) and the halogens. Phạm vi của các hóa chất được nghiên cứu trong hóa học hữu cơ bao gồm hiđrôcacbon (hợp chất chỉ chứa cacbon và hiđro) cũng như các hợp chất dựa trên cacbon, nhưng cũng chứa các nguyên tố khác, đặc biệt là oxi, nitơ, lưu huỳnh, phốtpho (bao gồm nhiều trong ngành hóa sinh) và các halogen. |
However redox reactions of alkanes, in particular with oxygen and the halogens, are possible as the carbon atoms are in a strongly reduced condition; in the case of methane, the lowest possible oxidation state for carbon (−4) is reached. Tuy nhiên các phản ứng ôxi hóa-khử của các ankan, cụ thể là với ôxy và các halogen, là có thể do các nguyên tử cacbon là ở trong các điều kiện khử mạnh; trong trường hợp của mêtan, trạng thái ôxi hóa thấp nhất đối với cacbon (−4) đã đạt tới. |
The original lamp was changed to a modern rotation beacon with a 50 tungsten halogen bulb in 1999. Đèn ban đầu đã được thay đổi thành đèn hiệu xoay vòng hiện đại với một đèn 50 vonfram halogen vào năm 1999. |
A very hard, brittle, silvery-white transition metal of the platinum family, iridium is the second-densest element (after osmium) and is the most corrosion-resistant metal, even at temperatures as high as 2000 °C. Although only certain molten salts and halogens are corrosive to solid iridium, finely divided iridium dust is much more reactive and can be flammable. Là một kim loại chuyển tiếp, cứng, màu trắng bạc thuộc nhóm platin, iridi là nguyên tố đặc thứ 2 (sau osmi) và là kim loại có khả năng chống ăn mòn nhất, thậm chí ở nhiệt độ cao khoảng 2000 °C. Mặc dù chỉ các muối nóng chảy và halogen nhất định mới ăn mòn iridi rắn, bụi iridi mịn thì phản ứng mạnh hơn và thậm chí có thể cháy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halogen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới halogen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.