elegy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elegy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elegy trong Tiếng Anh.
Từ elegy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi ca, bi khúc, khúc bi thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elegy
bi canoun Tentative, a cardinal's coloratura, then the mourning dove's elegy. Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá, rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu. |
bi khúcnoun |
khúc bi thươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Farewell elegy to my dear Elizabeth. Khúc điều ca vĩnh biệt dành cho Elizabeth yêu quý. |
Sometimes people have made significant preparation but do not have the opportunity to perform in mortality.28 One of the most quoted classical poems, “Elegy Written in a Country Church Yard,” by Thomas Gray, reflects on such missed opportunities: Đôi khi, người ta có sự chuẩn bị đáng kể nhưng không có cơ hội để thực hiện sự chuẩn bị đó trong cuộc sống trần thế.28 Một trong những bài thơ bất hủ được nhiều người trích dẫn nhất là “Elegy Written in a Country Church-Yard (Khúc Bi Thương được Viết trong Nghĩa Địa Vùng Quê)” của Thomas Gray, phản ảnh những cơ hội bị đánh mất như sau: |
The first of these was "Elegy", followed by "Kimi no Suki na Toko (Why I Love You)". Đĩa đơn thứ nhất trong số đó là "Elegy", kế tiếp là đĩa đơn "Kimi no Suki na Toko (Why I Love You)". |
The well known contemporary composers Apostolos Kaldaras and Stamatis Spanoudakis have written elegies for the Marble King. Nhà soạn nhạc nổi tiếng đương thời Apostolos Kaldaras và Stamatis Spanoudakis đã viết một khúc bi thương về Vua Cẩm Thạch. |
But the greatest Elizabethan tribute to her came in Thomas Chaloner's Elegy, published in 1579. Nhưng sự tôn vinh lớn nhất dành cho Jane đến từ thi phẩm Elegy xuất bản năm 1579 của Thomas Chaloner. |
The Latin elegy reached its highest development in the works of Tibullus, Propertius, and Ovid. Các bài văn tiếng Latinh đạt sự phát triển cao nhất trong các tác phẩm của Tibullus, Propertius, và Ovid. |
"Elegy" was a major radio success in Japan. "Elegy" tạo ra một thành công lớn tại các đài phát thanh lớn tại Nhật. |
On his death, Hodge's life was celebrated in An Elegy on The Death of Dr Johnson's Favourite Cat by Percival Stockdale (published 1778). Về cái chết của mình, cuộc đời của Hodge đã trở nên nổi tiếng vì cuốn An Elegy on The Death of Dr Johnson's Favorite Cat của Percival Stockdale (xuất bản năm 1778). |
Over the course of his career, Stravinsky called for a wide variety of orchestral, instrumental, and vocal forces, ranging from single instruments in such works as Three Pieces for Clarinet (1918) or Elegy for Solo Viola (1944) to the enormous orchestra of The Rite of Spring (1913), which Aaron Copland characterized as "the foremost orchestral achievement of the 20th century." Trong suốt sự nghiệp của mình, Stravinsky đã sáng tác cho rất đa dạng các đối tượng, từ chỉ các nhạc cụ đơn lẻ trong các tác phẩm như Tam khúc cho clarinet (1918) hoặc Khúc bi thương cho solo viola (1944) cho đến dàn nhạc khổng lồ của Nghi lễ mùa xuân (1913), mà Aaron Copland đã mô tả là "thành tựu giao hưởng quan trọng nhất của thế kỷ 20." |
Ripley's article about the town was printed under an epigram from Thomas Gray's "Elegy Written in a Country Churchyard": Far from the madding crowd's ignoble strife, Their sober wishes never learn'd to stray; Along the cool sequester'd vale of life They kept the noiseless tenor of their way. Từ"Far from the Madding Crowd" đã được tác giả sử dụng một phần thơ trong "Elegy Written in a Country Church Yard" (Khúc bi thương viết trong sân nhà thờ ở vùng đồng quê) của Thomas Grey: Far from the madding crowd's ignoble strife Their sober wishes never learn'd to stray; Along the cool sequester'd vale of life They kept the noiseless tenor of their way. |
In the summer of that year, she became part of the 2005 shuffle Group Elegies. Mùa hè năm đó, cô tham gia nhóm ngẫu nhiên của năm 2005 Elegies. |
Tentative, a cardinal's coloratura, then the mourning dove's elegy. Ngập ngừng, nữ danh ca sáng giá, rồi khúc bi ca gật gù của chú bồ câu. |
In 1595, Poemata, a collection of Latin panegyrics, elegies and epigrams was published, winning him a considerable reputation. Năm 1595 ông xuất bản Poemata, a collection of Latin panegyrics, elegies and epigrams. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elegy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elegy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.