eccentric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eccentric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccentric trong Tiếng Anh.
Từ eccentric trong Tiếng Anh có các nghĩa là lập dị, tâm sai, ngông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eccentric
lập dịadjective My mother is eccentric. Mẹ tôi là người lập dị. |
tâm saiadjective |
ngôngadjective |
Xem thêm ví dụ
Their semi-major axes range between 11 and 18 Gm, their inclinations between 40° and 50°, and their eccentricities between 0.15 and 0.48. Bán trục lớn của chúng nằm giữa các khoảng từ 11 đến 18 Gm, độ nghiêng quỹ đạo từ 40° đến 50°, và độ lệch tâm nằm trong khoảng từ 0.15 và 0.48. |
Whilst Copernicus sought to advance a heliocentric system in this book, he resorted to Ptolemaic devices (viz., epicycles and eccentric circles) in order to explain the change in planets' orbital speed, and also continued to use as a point of reference the center of the Earth's orbit rather than that of the Sun "as an aid to calculation and in order not to confuse the reader by diverging too much from Ptolemy." Trong khi Copernicus tìm cách giới thiệu một hệ thống nhật tâm, ông tinh chỉnh các công cụ toán học của Ptolemaeus (tức ngoại luân và các đường tròn lệch tâm) để giải thích sự thay đổi tốc độ chuyển động quay của hành tinh, và đồng thời tiếp túc sử dụng tâm quỹ đạo Trái Đất như một điểm quy chiếu thay vì Mặt Trời "như một sự hỗ trợ cho tính toán và để tránh làm độc giả nhầm lẫn khi chệch quá xa khỏi đường hướng của Ptolemaeus." |
The generic JPL Small-Body Database browser uses a near-perihelion epoch of 2001-May-19 which is before the comet left the planetary region and makes the highly eccentric aphelion point inaccurate since it does not account for any planetary perturbations. Truy cập cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ nhỏ JPL chung sử dụng kỷ nguyên điểm cận nhận gần 19 tháng 5 năm 2001 trước khi sao chổi rời khỏi vùng hành tinh và làm cho điểm aphelion lập dị không chính xác vì nó không tính đến bất kỳ sự nhiễu loạn hành tinh nào. |
Beyond this, within five billion years or so Mars's eccentricity may grow to around 0.2, such that it lies on an Earth-crossing orbit, leading to a potential collision. Nhưng xa hơn nữa, trong khoảng 5 tỷ năm độ lệch tâm của Sao Hỏa có thể lên tới 0,2, khiến nó cắt ngang quỹ đạo Trái Đất, có khả năng dẫn đến một vụ va chạm. |
A regular on the show was the flamboyant and eccentric singer and Hawaiian Guitar player Jenks "Tex" Carman. Một người thường xuyên tham gia chương trình là ca sĩ lòe loẹt và lập dị và người chơi Guitar Hawaii Jenks "Tex" Carman . |
This situation leaves the door open to eccentricity and fraud, as well as well-intentioned treatments that may do more harm than good. Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn là lợi. |
For example, she has said that the masks and goggles of the Al Bhed give the group a "strange and eccentric" appearance, while the attire of the Ronso lend to them being able to easily engage in battle. Ví dụ, cô ta nói rằng mặt nạ và kính của tộc Al Bhed đem lại cho nhóm này một dáng vẻ "lạ lùng và lập dị", trong khi trang phục của tộc Ronso khiến họ dễ được nhìn thấy trong trận chiến. |
None of us should wear clothing or hairstyles that are eccentric or immodest or that identify us with undesirable elements of the world. Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian. |
When the orbit is at its most eccentric, the amount of solar radiation at perihelion will be about 23% more than at aphelion. Khi quỹ đạo là elíp nhiều hơn, lượng bức xạ Mặt Trời ở điểm cận nhật sẽ có thể lớn hơn tới 23% so với điểm viễn nhật. |
However, Antiochus also tried to interact with common people by appearing in the public bath houses and applying for municipal offices, and his often eccentric behavior and capricious actions led some of his contemporaries to call him Epimanes ("The Mad One"), a word play on his title Epiphanes. Tuy nhiên, Antiochus cũng đã cố gắng để tương tác với người dân thông thường bằng cách xuất hiện trong nhà tắm công cộng hoặc thi hành những công việc của công chức thành phố và hành vi lập dị và hành động thất thường thường của ông đã khiến một số người đương thời của ông gọi ông là "Epimanes" ("Kẻ điên"), một cách chơi chữ của ngoại hiệu "Epiphanes" của ông. |
It tells the story of an eccentric high school student nicknamed "Robot" who encounters golf for the first time. Truyện kể về một học sinh trung học có biệt danh là "Robot" lần đầu tiên tiếp xúc với môn thể thao golf. |
Mars has a relatively pronounced orbital eccentricity of about 0.09; of the seven other planets in the Solar System, only Mercury has a larger orbital eccentricity. Sao Hỏa có độ lệch tâm quỹ đạo tương đối lớn vào khoảng 0,09; trong bảy hành tinh còn lại của hệ Mặt Trời, chỉ có Sao Thủy có độ lệch tâm lớn hơn. |
So what seems like an eccentric if tragic joke about Harry becomes a way to spread ethnic hatred. Có vẻ lạ khi trò đùa bi kịch về Harry trở thành hình thức để truyền bá sự thù ghét dân tộc thiểu số. |
You're the eccentric that Verrocchio employs. Ngươi là kẻ lập dị mà Verrocchio đã thuê. |
Though she lived there quietly, she became decidedly eccentric in dress and behaviour. Mặc dù sống lặng lẽ, bà lại trở nên lập dị trong trang phục và hành vi. |
On the wedding tent for Bill and Fleur's wedding in Part 1, Craig commented on his aim to "rather than make it an extension of the house, which is rather eccentric, homemade, we decided to make it rather elegant . . . Ở trong chiếc lều tổ chức đám cưới của Bill và Fleur ở Phần 1, Craig nhận xét ông muốn "chiếc lều cưới thay vì là một phần mở rộng của ngôi nhà, tức là có kiểu dáng hơi kỳ lạ, thì chúng tôi quyết định khiến cho nó trông tao nhã hơn. |
He's odd, yes, eccentric, but it's just a defense mechanism. Ông ấy kỳ lạ, phải, lập dị, nhưng đó chỉ là một cái cớ để tự bảo vệ. |
I may be eccentric, but I am not a sicko! Anh có thể hơi lập dị, nhưng anh không phải là kẻ điên! |
Kepler-4's eccentricity was assumed to be 0, however a subsequent independent reanalysis of the discovery data found a value of 0.25 ± 0.12. Độ lệch tâm của Kepler-4 được giả định là 0, tuy nhiên một phân tích lại các dữ liệu phát hiện sau đó đã tìm ra giá trị 0,25 ± 0,12. |
For the Sun, he used a simple eccentric model, based on observations of the equinoxes, which explained both changes in the speed of the Sun and differences in the lengths of the seasons. Về mặt trời, ông đã sử dụng một mô hình ngoại luân đơn giản dựa trên những quan sát equinoxes, mô hình này đã giải thích được tốc độ của Mặt Trời và độ dài khác nhau của các mùa. |
This object has a perihelion (closest approach to the Sun) at 30.463 AU and an aphelion (farthest approach from the Sun) at 48.038 AU, so it moves in a relatively eccentric orbit (0.224). Nó có điểm cận nhật (điểm nằm gần Mặt Trời nhất) vào 30,463 AU, và điểm viễn nhật (điểm nằm xa Mặt Trời nhất) khoảng 48,038 AU, vì vậy nó di chuyển theo quỹ đạo tương đối lập dị (0,224). |
This is a consequence of the Kozai mechanism, which relates the eccentricity of an orbit to its inclination to a larger perturbing body—in this case Neptune. Đây là hậu quả trực tiếp của cơ cấu Kozai, liên quan tới sự lệch tâm của một quỹ đạo với độ nghiêng của nó, liên hệ với một vật thể làm nhiễu động lớn hơn — trong trường hợp này là Sao Hải Vương. |
It is likely that Larissa, like the other satellites inward of Triton, is a rubble pile re-accreted from fragments of Neptune's original satellites, which were disrupted by perturbations from Triton soon after that moon's capture into a very eccentric initial orbit. Có khả năng là vệ tinh Larissa, giống như các vệ tinh khác bên trong vệ tinh Triton, là một khối mảnh vụn tái hình thành quanh một hạt nhân từ các mảnh vỡ của các vệ tinh gốc của Sao Hải Vương, những vệ tinh mà đã bị đập vỡ bởi những sự nhiễu loạn từ vệ tinh Triton ngay sau khi vệ tinh này bị bắt giữ vào một quỹ đạo ban đầu có độ lệch tâm rất cao. |
Eccentric and with unlimited oil wealth, he recently hosted his own Olympic Games... Lập dị và nguồn dầu khí vô hạn, gần đây ông ta đã tự tổ chức cuộc thi Olympic của chính mình... |
Its eccentricity also varies on different timescales between 0.0011 and 0.0037, and its inclination between about 0.003° and 0.020°. Độ lệch tâm của nó cũng biến đổi trong khoảng 0,0011 và 0,0037, và độ nghiêng thì trong khoảng 0.003° và 0.020°. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccentric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eccentric
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.