cranky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cranky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cranky trong Tiếng Anh.
Từ cranky trong Tiếng Anh có các nghĩa là chòng chành, chật chưỡng, cáu kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cranky
chòng chànhadjective |
chật chưỡngadjective |
cáu kỉnhadjective Sore gums can make babies very cranky . Chứng đau nướu răng cũng có thể làm cho bé cáu kỉnh , khó chịu . |
Xem thêm ví dụ
Everyone gets cranky when they have a fever . Ai cũng trở nên ốm yếu khi bị sốt ; . |
Job stress , family issues , or health problems are all factors that can affect a teacher 's performance , leaving him or her cranky , irritable , or unable to concentrate . Áp lực công việc , chuyện gia đình , vấn đề sức khỏe là những yếu tố có thể gây ảnh hưởng đến hoạt động của giáo viên , làm cho thầy cô trở nên khó chịu , cáu gắt , hoặc không tập trung được . |
Cranky math instructors and tyrannical P.E. coaches must be at least a tad nervous at the thought of what the little darlings might post about them . Những thầy dạy toán hà khắc hay những thầy dạy thể dục khó tính cũng có thể phải lo lắng đôi chút nếu như những cô cậu học trò nhỏ của mình đăng tải điều gì đó về mình . |
" Isn't she a cranky old maid? " " không phải cô ta là 1 mụ già gàn dở sao ". |
He's just a little cranky from not eating. Nó chỉ là 1 kẻ gàn dở khi đang đói đó mà. |
Yeah, chemo makes her cranky. Yeah, vô hóa chất làm bả gàn dở vậy ấy mà. |
Cranky? Cranky? |
I see a cranky old woman too tired to play games. Một bà già cáu bẳn, mệt mỏi và không muốn chơi trò chơi. |
This guy's kinda cranky. Lão già gàn dở. |
She got cranky and just went home. Bà cáu lên và về nhà. |
Sore gums can make babies very cranky . Chứng đau nướu răng cũng có thể làm cho bé cáu kỉnh , khó chịu . |
The job makes you cranky at home every bloody day anyway. Công việc khiến em cáu gắt ở nhà mỗi ngày. |
Someone's cranky. Ở tòa nhà bên kia? |
Don't be cranky with me. Đừng có quạu với tôi, Sam. |
He's just cranky because he knows he's the one who's gonna get the ax. Cậu ta hâm hâm vì biết mình sẽ bị chọn ấy mà. |
Well, you are a cranky, demanding old bastard. Anh chính là một lão già quạo quọ hay cằn nhằn. |
His little world was chaotic and he’d been so tired and cranky for the past few days. Thế giới nhỏ bé của cậu đang hỗn loạn, mấy ngày qua cậu đã rất mệt mỏi và hay quấy. |
It wakes up hungry, cranky, spoiling for a fight. Đánh thức một gã hiếu chiến gàn dở đang đói và thiếu mồi. |
This is the time of day when she gets cranky and she cries. Bây giờ là đến lúc để nó nổi khùng và khóc lóc đấy. |
[ alarm vibrates ] No wonder I'm so cranky. Chả trách tớ lại kỳ quặc như thế. |
Hungry , tired , cranky kids increase the amount of time it takes to get your shopping done . Những đứa trẻ đói , mệt , cáu gắt sẽ làm mất nhiều thời gian đi mua sắm của bạn . |
If he gets cranky, read him his book. Nếu bé trở nên bồn chồn, xin đọc quyển sách cho bé nghe. |
The vaccine frequently causes mild side effects : fever , mild crankiness , tiredness , loss of appetite , and tenderness , redness , or swelling in the area where the shot was given . Vắc-xin thường gây tác dụng phụ nhẹ như nóng sốt , hơi mệt , mệt mỏi , chán ăn , và đau nhức , nổi đỏ hoặc làm sưng ở vùng tiêm . |
Oh, someone's a little cranky today because they have to do it in a cup. Oh, có người đang cáu vì phải làm vào 1 chiếc cốc kìa. |
Be like living with a cranky, demanding old bastard. Giống như sống với một lão già quạo quọ hay cằn nhằn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cranky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cranky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.