ec trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ec trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ec trong Tiếng Anh.
Từ ec trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng đồng kinh tế châu âu, cái này, đó, kia, việc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ec
cộng đồng kinh tế châu âu
|
cái này
|
đó
|
kia
|
việc này
|
Xem thêm ví dụ
Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter. Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120. |
Scripture: Ec 7:8a Câu Kinh Thánh: Tr 7:8a |
Ec 2:10, 11 —What did Solomon discover regarding wealth? Tr 2:10, 11—Sa-lô-môn đã nhận ra điều gì về sự giàu có? |
EC: Y'all like that? Thích không? |
Ec 11:1 —What does it mean to “cast your bread on the waters”? Tr 11:1—Cụm từ “hãy liệng bánh ngươi nơi mặt nước” có nghĩa gì? |
Enrollment rates of five year olds in early childhood education (ECE) reached 95.0%. Tỉ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đi học mầm non đạt 95,0%. |
The modernist and brutalist buildings being recognised include the newly Grade II* listed Roger Stevens Building, whilst the EC Stoner Building, Computer Science Building, Mathematics/Earth Sciences Building, Senior Common Room, Garstang Building, Irene Manton Building, Communications and Edward Boyle Library (formerly the South Library) and Henry Price Building have been recognised as Grade II listed buildings. Các tòa nhà thô mộc và hiện đại được công nhận bao gồm tòa nhà Roger Stevens mới vào Hạng II*, trong khi các tòa EC Stoner, Khoa học Máy tính, Toán/Khoa học Trái Đất, Senior Common Room, Garstang, Irene Manton, Truyền thông và thư viện Edward Boyle (trước đây là Thư viện Nam) và tòa nhà Henry Price đã được công nhận là những tòa nhà hạng II. |
Indoleamine-pyrrole 2,3-dioxygenase (IDO or INDO EC 1.13.11.52) is a heme-containing enzyme that in humans is encoded by the IDO1 gene. Indoleamine-pyrrole 2,3-dioxygenase (IDO hay INDO EC 1.13.11.52) là enzyme có chứa heme mà ở người được mã hoá bởi gen IDO1. |
For the single "Change the World" (1996) and the album Pilgrim (1998) he used a Martin 000-28 EC Eric Clapton signature model, which he subsequently gave to guitarist Paul Wassif. Trong đĩa đơn "Change the World" (1996) và album Pilgrim (1998), ông sử dụng chiếc Martin 000-28 EC Eric Clapton mà sau này ông tặng cho nghệ sĩ Paul Wassif. |
From 1989, guided by the university professor of International Law Maria Rita Saulle, she began doing research work in the field of human rights, asylum and migrations, international and EC law at the Naval University of Naples as well as International Law and Organisation at the University of Rome La Sapienza. Kể từ năm 1989, được hướng dẫn bởi các giáo sư đại học của Luật Quốc tế Maria Rita Saulle, Lệ Quyên bắt đầu làm công việc nghiên cứu trong lĩnh vực nhân quyền, tị nạn và di dân, luật pháp quốc tế và EC tại Đại học Hải quân của Napoli cũng như Luật Quốc tế và Tổ chức tại Đại học Rome La Sapienza. |
The United Nations European Regional standard ECE R44/04 categorizes these into 4 groups: 0-3. Chuẩn ECE R44 / 04 của Liên Hợp Quốc phân loại thành 4 nhóm: 0-3. |
Nattokinase (pronounced nat-oh-KAI-nase) is an enzyme (EC 3.4.21.62) extracted and purified from a Japanese food called nattō. Nattokinase là một enzym (EC 3.4.21.62) được chiết xuất từ một món ăn Nhật Bản gọi là nattō. |
Glutaminase (EC 3.5.1.2, glutaminase I, L-glutaminase, glutamine aminohydrolase) is an amidohydrolase enzyme that generates glutamate from glutamine. Glutaminase (EC 3.5.1.2, glutaminase I, L-glutaminase, glutamin aminohydrolase) là một enzyme amidohydrolase tạo ra glutamate từ glutamine. |
The first aircraft to land at the airport was a Junkers Ju 52 EC-DAM on the 24 July 1941. Chiếc máy bay đầu tiên hạ cánh tại sân bay là một chiếc Junkers Ju 52 EC-DAM vào ngày 24 tháng 7 năm 1941. |
"Factsheets: EC-130J Commando Solo". Truy cập: ngày 2 tháng 10 năm 2010. ^ “Factsheets: EC-130J Commando Solo”. |
It's EC, Eastside Crips. Là hội Crips? |
I've got a real home-ec emergency. Tôi có một tình huống gia đình đây. |
The Undertakings for Collective Investment in Transferable Securities Directives 85/611/EEC, as amended by 2001/107/EC and 2001/108/EC (typically known as UCITS for short) created an EU-wide structure, so that funds fulfilling its basic regulations could be marketed in any member state. Cam kết đầu tư tập thể vào các Chỉ thị chứng khoán có thể chuyển nhượng 85/611 / EEC, được sửa đổi bởi 2001/107 / EC và 2001/108 / EC (gọi tắt là UCITS) đã tạo ra một cấu trúc rộng khắp EU quy định có thể được bán trên thị trường ở bất kỳ quốc gia thành viên nào. |
In accordance with the terms of your agreement with Google, the services provided are subject to the reverse charge mechanism and so VAT is to be accounted for by the recipient, Google Ireland, per Article 196 of Council Directive 2006/112/EC. Theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC. |
Following changes introduced on July 1, 2003, (under Directive 2002/38/EC), non-EU businesses providing digital electronic commerce and entertainment products and services to EU countries are also required to register with the tax authorities in the relevant EU member state, and to collect VAT on their sales at the appropriate rate, according to the location of the purchaser. Theo các sửa đổi áp dụng từ 1 tháng 7 năm 2003 (theo Chỉ thị 2002/38/EC) các nước không phải thành viên EU cung cấp các sản phẩm và dịch vụ liên quan tới thương mại điện tử và giải trí phải đăng ký với các nước thành viên và thu thuế VAT trên doanh thu hàng hóa dịch vụ với tỉ lệ thích hợp tùy theo địa điểm của người mua. |
Linalool dehydratase (EC 4.2.1.127, linalool hydro-lyase (myrcene-forming)) is an enzyme with systematic name (3S)-linalool hydro-lyase (myrcene-forming). Linalool dehydratase (EC 4.2.1.127, linalool hydrolyasea (myrcene-forming)) là một enzym với tên hệ thống là (3S) -linalool hydro-lyase (tạo thành myrcene). |
The oldest conserved larger Dutch text is the Utrecht baptismal vow (776–800) starting with Forsachistu diobolae ... ec forsacho diabolae ("Do you forsake the devil? ... Một văn bản tiếng Hà Lan cổ xưa còn được bảo tồn là Lời thề rửa tội Utrecht (776-800) bắt đầu với câu Forsachistu diobolae ec forsacho diabolae (Con có chịu từ bỏ quỷ dữ không? |
"Amendment Application Council Regulation (EC) No 510/2006". Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014. ^ “Amendment Application Council Regulation (EC) No 510/2006”. |
The quality of preschool instruction improved through the provision of professional development for many Early Childhood Education (ECE) teachers and managers. Chất lượng giáo dục mầm non được cải thiện nhờ chương trình nâng cao nghiệp vụ giáo dục sớm (ECE) cho nhiều giáo viên và cán bộ quản lý. |
The ratings , established for the Entertainment Software Rating Board , range from EC , which indicates that the game is appropriate for kids ages 3 and older , to AO ( for Adults Only ) , which indicates that violent or graphic sexual content makes it appropriate only for adults . Các bảng phân loại được Bảng phân loại phần mềm giải trí lập nên , cho biết trò chơi phù hợp với trẻ 3 tuổi và lớn hơn đến AO ( chỉ dành cho người lớn ) cho biết trò chơi có nội dung bạo lực và tình dục thích hợp với người lớn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ec trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ec
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.