echelon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echelon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echelon trong Tiếng Anh.
Từ echelon trong Tiếng Anh có nghĩa là cấp bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echelon
cấp bậcverb and it tipped toward the tiny upper echelon of performance. và nó nghiêng về một phần nhỏ các cấp bậc phía trên của buổi diễn. |
Xem thêm ví dụ
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
NSA/CSS, in combination with the equivalent agencies in the United Kingdom (Government Communications Headquarters), Canada (Communications Security Establishment), Australia (Defence Signals Directorate), and New Zealand (Government Communications Security Bureau), otherwise known as the UKUSA group, was reported to be in command of the operation of the so-called ECHELON system. Bài chi tiết: ECHELON NSA/CSS cùng với các cơ quan tương đương của Anh (Government Communications Headquarters), Canada (Communications Security Establishment), Australia (Defence Signals Directorate) và New Zealand (Government Communications Security Bureau) còn được gọi là nhóm UKUSA, được cho là đã vận hành một hệ thống có tên là ECHELON. |
She escorted resupply echelons to the landing area until 10 May when the transports were released by the 7th Fleet. Nó hộ tống các đợt tiếp liệu đến khu vực đổ bộ cho đến ngày 10 tháng 5, khi các tàu vận chuyển được cho tách ra khỏi Hạm đội 7. |
Zhao remained under tight supervision and was allowed to leave his courtyard compound or receive visitors only with permission from the highest echelons of the Party. Triệu Tử Dương tiếp tục bị giám sát chặt chẽ và chỉ được cho phép rời nhà hay tiếp khách với sự cho phép từ các lãnh đạo cấp cao nhất của Đảng. |
Canadian AI specialist Jonathan Schaeffer, commenting after the win against Fan, compared AlphaGo with a "child prodigy" that lacked experience, and considered, "the real achievement will be when the program plays a player in the true top echelon." Chuyên gia về AI người Canada Jonathan Schaeffer, cho ý kiến sau chiến thắng trước Phiền, so sánh AlphaGo với một "thần đồng" vẫn còn thiếu kinh nghiệm, và cho rằng, "thành tích thực sự sẽ là khi chương trình chơi với một kì thủ trong loạt những người cao cấp thực sự." |
Those in the lower echelons may be completely unaware of the real objectives of the organization, not having as yet progressed to that level of revelation. Những người ở cấp bậc thấp có thể hoàn toàn không biết gì về những mục tiêu thực sự của tổ chức, vì chưa đạt đến trình độ hiểu biết đó. |
Bagley escorted three more echelons of LSTs from Townsville to Woodlark between 9 July and 7 August; all arrived safely, and the fighter airstrip became operational on 23 July. Bagley tiếp tục hộ tống ba đợt tàu LST từ Townsville đến Woodlark từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 7 tháng 8, tất cả đều đến nơi an toàn và đường băng chiến đấu sẵn sàng hoạt động vào ngày 23 tháng 7. |
After 1858, Katsura Kogorō was based at the domain's Edo residence, where he served as liaison between the domain bureaucracy and radical elements among the young, lower-echelon Chōshū samurai who supported the Sonnō jōi movement. Sau năm 1858, Kido đóng căn cứ ở dinh thự của phiên tại Edo, nơi ông làm nhiệm vụ liên lạc giữa chính quyền phiên và các nhân tố cấp tiến trong giới samurai trẻ, cấp bậc thấp ở Chōshū ủng hộ phong trào Sonnō jōi. |
After steaming to Buna on 23 December, Bagley joined the seven LSTs of TU 76.1.41, carrying the 7th echelon of 1st Marine Division's engineers, artillery, and stores for the Cape Gloucester operation. Sau khi đi đến Buna vào ngày 23 tháng 12, Bagley gia nhập một đoàn bảy tàu đổ bộ LST thuộc Đơn vị Đặc nhiệm 76.1.41, đưa lực lượng công binh, pháo binh và tiếp liệu thuộc Sư đoàn 1 Thủy quân Lục chiến cho các hoạt động tại mũi Gloucester. |
The Zionist leadership in the British Mandate of Palestine wrote in February 1938 that according to "a very reliable private source—one which can be traced back to the highest echelons of the SS leadership", there was "an intention to carry out a genuine and dramatic pogrom in Germany on a large scale in the near future". Tháng 2 năm 1938, thủ lĩnh của phong trào phục quốc Do Thái tại Ủy trị Palestine viết rằng theo như "một nguồn cá nhân rất đáng tin cậy", có "một dự định tiến hành một cuộc bạo động thực sự và mạnh mẽ trên quy mô lớn tại Đức trong tương lai gần." |
The Gaussian elimination is a similar algorithm; it transforms any matrix to row echelon form. Phép khử Gauss tương tự như một thuật toán; nó biến đổi ma trận bất kỳ thành dạng hàng bậc thang (row echelon form). |
Echelon does not have to justify its interceptions, and it does not focus on particular individuals. Echelon không cần phải bào chữa cho hành động chặn bắt của mình và nó cũng không tập trung vào các cá nhân cụ thể nào. |
Through the remainder of November, Charles Ausburne patrolled and conducted bombardments in the Bougainville area, several times escorting resupply echelons to that island. Trong thời gian còn lại của tháng 11, Charles Ausburne tuần tra và bắn phá bờ biển tại khu vực Bougainville, nhiều lần hộ tống các đợt vận tải tiếp liệu đến hòn đảo này. |
The American offensive began on 1 November and, after some difficulty, succeeded in destroying Japanese forces defending the Point Cruz area by 3 November, including rear echelon troops sent to reinforce Nakaguma's battered regiment. Cuộc tấn công của quân Mỹ được bắt đầu vào ngày 1 tháng 11, và sau một số khó khăn, đã tiêu diệt được lực lượng Nhật phòng thủ khu vực Point Cruz vào ngày 3 tháng 11, kể cả các đơn vị dự bị được gửi đến tăng cường cho trung đoàn bị tiêu hao của Nakaguma. |
On 21 December, while escorting the first resupply echelon to Mindoro, Converse came under attack by desperate Japanese suicide planes, and fired to drive them away as well as rescuing 266 survivors of LST-749. Vào ngày 21 tháng 12, đang khi hộ tống đoàn tàu vận tải chuyên chở tiếp liệu đến Mindoro, nó chịu đựng những đợt không kích ác liệt của máy bay tấn công cảm tử, và đã nổ súng để đánh đuổi đối phương đồng thời cứu vớt 266 người sống sót từ chiếc tàu đổ bộ LST-749 bị máy bay Kamikaze đánh trúng. |
... the damage this attack has done to the highest echelons of American intelligence... Thiệt hại do cuộc tấn công gây ra cho đội ngũ cấp cao nhất của tình báo Mỹ... |
The purpose of the game is to understand the distribution side dynamics of a multi-echelon supply chain used to distribute a single item, in this case, cases of beer. Mục đích của trò chơi là tìm hiểu động lực bên phân phối của chuỗi cung ứng nhiều đội hình được sử dụng để phân phối một mặt hàng, trong trường hợp này là bia. |
However, she moved to Guadalcanal on 4 November, loaded elements of the second echelon, and stood out toward Bougainville. Tuy nhiên, nó di chuyển đến Guadalcanal vào ngày 4 tháng 11 với những đơn vị thuộc thê đội hai, và di chuyển đến Bougainville. |
Smith and DesRon 5, departing San Pedro with a resupply echelon for Ormac Bay on 11 December, were attacked that evening in Leyte Gulf by a force of enemy planes. Smith cùng với Hải đội Khu trục 5 rời San Pedro cùng một đội tiếp liệu vào ngày 11 tháng 12 để đi vịnh Ormoc, họ bị máy bay đối phương tấn công vào chiều tối hôm đó tại vịnh Leyte. |
After aiding the base personnel in repelling a Majestic 12 attack, JC meets X-51 leader Gary Savage, who reveals that Daedalus is an artificial intelligence (AI) borne out of the ECHELON program. Sau khi giúp đỡ các nhân viên của căn cứ trong việc đẩy lui cuộc tấn công của Majestic 12, JC gặp lãnh đạo của X-51 là Gary Savage, người tiết lộ rằng Daedalus là một trí thông minh nhân tạo tạo ra từ chương trình ECHELON. |
Finally, most of the phalanx-centric armies tended to lack supporting echelons behind the main line of battle. Cuối cùng, phần lớn các đội quân giống-phalanx thường thiếu hỗ trợ của những toán quân đằng sau tiền tuyến. |
James Tong wrote that the Party's decision to run the anti-Falun Gong campaign through the CLGDF and the 610 Office reflected "a pattern of regime institutional choice" to use "ad hoc committees rather than permanent agencies, and invested power in the top party echelon rather than functional state bureaucracies." James Tong viết rằng, các quyết định của Đảng hoạt động để chống lại Pháp Luân Công thông qua CLGDF và Phòng 610, phản ánh "một mô hình lựa chọn thể chế của chính quyền" sử dụng ủy ban"đặc quyền" chứ không phải là các cơ quan thường trực, tức là sức mạnh tập trung vào các cấp bên trên chứ không phải là bộ máy quan liêu nhà nước." |
If it's transmitted, it goes through Echelon, Muốn được truyền đi, phải thông qua hệ thống Echelon. |
I want you to get orders to the highest echelon... stating to Colonel Everett Dasher Breed... that a group, over which he will have no authority, will be arriving Tuesday... and the identity of the men is secret. Tôi muốn anh dùng những mệnh lệnh cấp cao nhất báo cho Đại tá Breed biết rằng có một nhóm người, mà ổng không có thẩm quyền gì hết, sẽ tới vào thứ Ba và nhân thân của những người này là bí mật. |
1- Bi-Level VMI Mathematical Models The first class of VMI, bi-level VMI mathematical model, includes two levels (or echelons) in a supply chain: vendor and retailer. 1- Các mô hình toán học VMI hai cấp Lớp đầu tiên của VMI, mô hình toán học VMI hai cấp độ, bao gồm hai cấp độ (hoặc tiếng vang) trong chuỗi cung ứng: nhà cung cấp và nhà bán lẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echelon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới echelon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.