eclectic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eclectic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclectic trong Tiếng Anh.
Từ eclectic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiết trung, người chiết trung, trung hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eclectic
chiết trungadjective |
người chiết trungadjective |
trung hòaadjective to pursue ever more ambitious and eclectic objectives. để theo đuổi hoài bão tương lai và chủ nghĩa trung hòa. |
Xem thêm ví dụ
After some early works in the eclectic manner, he adopted Modernism in 1929. Sau một số công trình đầu theo phong cách chiết trung, ông đã theo chủ nghĩa hiện đại vào năm 1929. |
What we've learned in Brazil -- and this doesn't only apply to my country -- is the importance of bringing diverse and eclectic folks together. Điều chúng tôi học được ở Brazil và nó không chỉ áp dụng cho riêng nước tôi là tầm quan trọng của việc mang những người thật đa dạng phong phú đến với nhau. |
Described as a "vibrant, eclectic place with a rich cultural life", and "a thriving tech center and entrepreneurial culture", Montevideo ranked eighth in Latin America on the 2013 MasterCard Global Destination Cities Index. Được mô tả là một "mơi sôi động, triết chung với đời sống văn hóa giàu có", và "một trung tâm công nghệ và văn hóa buôn bán thịnh vượng", Montevideo xếp thứ 8 tại Mỹ Latinh theo 2013 MasterCard Global Destination Cities Index. |
And, whereas, the matter has been thoroughly investigated by the State Historical Society and the Eclectic Society of Little Rock, which have agreed upon the correct pronunciation as derived from history, and the early usage of the American immigrants. Và, trong khi vấn đề này đã được Hội Lịch sử Tiểu bang và Hội Chiết trung Little Rock điều tra nghiên cứu kỷ càng và đồng ý với nhau về cách phát âm đúng như đã được rút tỉa từ lịch sử, và từ cách sử dụng trước nhất của các di dân người Mỹ. |
Oyenike Laoye-Oturu, professionally known as Nikki Laoye, is a Nigerian recording artist, singer, songwriter, dancer and occasional actress, renowned for her eclectic musical expressions and captivating stage performances. Oyenike Laoye-Oturu, được biết đến với tên Nikki Laoye, là một nghệ sĩ thu âm, ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công và nữ diễn viên người Nigeria, nổi tiếng với phong cách biểu cảm âm nhạc đa dạng với những màn trình diễn quyến rũ trên sân khấu. |
In his early years he followed Transcendentalism, a loose and eclectic idealist philosophy advocated by Emerson, Fuller, and Alcott. Trong những năm đầu, ông theo thuyết Tiên nghiệm-thứ chủ nghĩa duy tâm chiết trung, đồng nhất được ủng hộ bởi Emerson, Fuller, và Alcott. |
Sources: "4minute releases eclectic 3rd mini-album 'Volume Up'". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2014. ^ “4Minute releases eclectic 3rd mini-album ‘Volume Up’”. |
In the book, Rowling introduces an eclectic cast of characters. Trong cuốn sách, Rowling giới thiệu một dàn nhân vật chiết trung. |
The majority tendency throughout the history of social science, however, is to use eclectic approaches-by combining both methods. Xu hướng lớn trong suốt lịch sử của khoa học xã hội thường sử dụng phương pháp tiếp cận theo cách kết hợp cả hai phương pháp một cách cân bằng. |
And my inspirations are very eclectic. Và nguồn cảm hứng của tôi vô cùng đa dạng. |
Philip Rucker, Eclectic bunch of donors – near, far, left, even right – gave to Clinton group, The Washington Post, January 2, 2010. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2008. ^ Philip Rucker, Eclectic bunch of donors – near, far, left, even right – gave to Clinton group, The Washington Post, January 2, 2010. ^ Haberman, Maggie (8 tháng 4 năm 2013). |
So let's start shedding light on this amazing eclectic continent that has so much to offer. Vì vậy hãy bắt đầu soi sáng châu lục đa dạng và thú vị và có nhiều điều cần khám phá này. |
Since the 1950s, Peruvian art has been eclectic and shaped by both foreign and local art currents. Từ thập niên 1950, nghệ thuật Peru được chiết trung hóa và định hình bởi cả dòng chảy nghệ thuật ngoại quốc và địa phương. |
These eclectic experiences have come together to give Hanggai Band a particularly unique sound blending Mongolian folk music with more popular forms such as punk. Những thể nghiệm chiết trung đã đến với nhau để cho Hanggai có được một thứ âm thanh đặc biệt độc đáo pha trộn âm nhạc dân gian Mông Cổ với các hình thức phổ biến hơn như punk. |
"Sounds Eclectic: The Covers Project – Various Artists > Overview". Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2013. ^ “Sounds Eclectic: The Covers Project – Various Artists > Overview”. |
In 2006, Hisaishi released a studio album, Asian X.T.C., the compositions of which demonstrated a significantly eclectic and contemporary Eastern style. Năm 2006, Hisaishi phát hành album Asian X.T.C, bao gồm những tác phẩm nhạc khí đương đại phương Đông. |
It's a very interesting, eclectic membership. Đó thực sự là những thành viên thú vị và nhiều ý tưởng. |
Buenos Aires architecture is characterized by its eclectic nature, with elements resembling Paris and Madrid. Kiến trúc Buenos Aires được đặc trưng bởi bản chất chiết trung của nó, với các yếu tố tương tự như Paris và Madrid. |
He was involved in the major polemics which led to Dada's split, defending his principles against André Breton and Francis Picabia, and, in Romania, against the eclectic modernism of Vinea and Janco. Ông đã tham gia vào các cuộc bút chiến lớn dẫn đến sự chia rẽ của Dada, bảo vệ các nguyên tắc của mình chống lại André Breton và Francis Picabia, và ở Romania, ông chống lại chủ nghĩa hiện đại chiết trung của Vinea và Janco. |
The songs are very eclectic and we think there's something for everyone!". Những bài hát thật sự rất sôi động và chúng tôi nghĩ có một thứ gì đó dành cho mọi người đây!". |
The design contains eclectic elements from the Baroque, Rococo and Neoclassical styles, blended with traditional Ottoman architecture to create a new synthesis. Công trình được thiết kế theo phong cách kiến trúc Baroque, Rococo và tân cổ điển, pha trộn với kiến trúc truyền thống Ottoman để tạo ra một công trình tổng hợp rất mới. |
It is certainly true that Shostakovich borrows extensively from the material and styles both of earlier composers and of popular music; the vulgarity of "low" music is a notable influence on this "greatest of eclectics". Chắc chắn là đúng là Shostakovich mượn trên quy mô lớn về cả chất liệu lẫn phong cách của cả những nhà soạn nhạc trước đây và nhà soạn nhạc phổ biến; sự thô của âm nhạc "hạ đẳng" là một ảnh hưởng đáng chú ý đối với "sự tuyển chọn lớn nhất" . |
Over her four-decade career, she has developed an eclectic musical style that draws on a range of influences and genres spanning electronic, pop, experimental, classical, trip hop, IDM, and avant-garde music. Trong sự nghiệp trải dài hơn bốn thập niên, cô đã phát triển một phong cách âm nhạc chung, nhờ trải nghiệm một loạt ảnh hưởng và thể loại đa dạng như nhạc điện tử, pop, nhạc thể nghiệm, nhạc cổ điển, trip hop, IDM và nhạc avant-garde. |
U.S. architecture can therefore be said to be eclectic, something unsurprising in such a multicultural society. Kiến trúc Hoa Kỳ có thể được coi là chiết trung, là không có gì đáng ngạc nhiên trong một xã hội đa văn hóa như vậy. |
Well, I have pretty eclectic taste. Gu nhạc của tôi khá là tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclectic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eclectic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.