wacky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wacky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wacky trong Tiếng Anh.
Từ wacky trong Tiếng Anh có các nghĩa là dở người, lập dị, tàng tàng, điên điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wacky
dở ngườiadjective |
lập dịadjective And I knew that I would be promoted from "Diner Diner" to "Wacky Best Friend" in no time. Và tôi biết rằng tôi sẽ được thăng tiến từ "khách dự tiệc" đến "cô bạn thân lập dị" trong thời gian ngắn. |
tàng tàngadjective |
điên điênadjective But that wacky old coot is Belle's father ♪ Nhưng sư cụ điên điên kia là cha của Belle ♪ |
Xem thêm ví dụ
After the break, Action News Meteorologist, Darren Goode, will try to explain this wacky weather we're having. Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có. |
So Bhutan has this really wacky thing where they base most of their high- level governmental decisions around the concept of gross national happiness instead of gross domestic product, and they've been doing this since the'70s. Bhutan đã rất táo bạo khi chính phủ của họ đưa ra phần lớn những quyết định quan trọng dựa trên tổng hạnh phúc quốc gia thay vì tổng sản phẩm quốc nội, và họ đã thực hiện việc này từ những năm 70. |
After about six weeks, Patterson told Cocks about “a really wacky idea.” Sau khoảng sáu tuần, Patterson đã nói với Cocks về “một ý tưởng thực sự khác thường”. |
But that wacky old coot is Belle's father ♪ Nhưng sư cụ điên điên kia là cha của Belle ♪ |
(Can be wacky, and over the top, but they cannot be downright impossible to believe). (Có thể kêu rên, nhưng không thành những từ ngữ hẳn hoi). |
She's saying, " Go for it, you wacky kids, you. " Cô ấy nói, " tới luôn đi các con giời. " |
So Bhutan has this really wacky thing where they base most of their high-level governmental decisions around the concept of gross national happiness instead of gross domestic product, and they've been doing this since the '70s. Bhutan đã rất táo bạo khi chính phủ của họ đưa ra phần lớn những quyết định quan trọng dựa trên tổng hạnh phúc quốc gia thay vì tổng sản phẩm quốc nội, và họ đã thực hiện việc này từ những năm 70. |
They have these wacky, cool, crazy, brilliant ideas, and the whole room is just electrified with creative energy. Họ có các ý tưởng xuất sắc tuyệt vời và táo bạo, cả căn phòng được kích điện bằng năng lượng sáng tạo. |
Hyrum Osmond, the supervising animator on Olaf, is quiet but he has a funny, wacky personality so we knew he'd bring a lot of comedy to it; Anna's animator, Becky Bresee, it's her first time leading a character and we wanted her to lead Anna." Hyrum Osmond, họa sĩ hoạt hình phụ trách nhân vật Olaf, là một người ít nói nhưng có tính cách hài hước và hơi "điên" nên chúng tôi biết anh ấy sẽ mang tới nhiều yếu tố hài hước cho nhân vật của mình; họa sĩ hoạt hình phụ trách nhân vật Anna là Becky Bresee, đây là lần đầu tiên cô ấy phụ trách một nhân vật và chúng tôi giao Anna cho cô ấy." |
We'll also try to have some fun because there are lots of wacky examples where people make silly mistakes in arguments in everyday life. Chúng ta cũng sẽ có vài ví dụ hài hước khi con người ta mắc phải những lỗi ngớ ngẩn trong các cuộc tranh luận thường ngày. |
And I knew that I would be promoted from "Diner Diner" to "Wacky Best Friend" in no time. Và tôi biết rằng tôi sẽ được thăng tiến từ "khách dự tiệc" đến "cô bạn thân lập dị" trong thời gian ngắn. |
Maybe this is all wacky to folks like you, I don't know. Tôi không biết liệu đây có phải là câu chuyện kỳ cục với các bạn không. |
I mean, I was brought up on all kinds of wacky visuals as a kid. Ý tôi là tôi đã lớn lên với tất cả những hình ảnh quái dị xung quanh mình. |
I liked you better when you were coming up with wacky drugs for us to try. Tôi thích cô hơn lúc cô nghĩ ra ý tưởng dùng mớ thuốc lố bịch đó. |
And it's best understood through example as the science of those crazy, wacky newspaper headlines. Và dịch tễ học được hiểu rõ nhất thông qua thí dụ khoa học với những tiêu đề điên rồ, quái gở. |
And now your wacky memory's gonna get us caught. Và giờ mấy cái kí ức của cô đang khiến chúng ta bị bắt đấy. |
We had a wacky night in the woods but we both can put that behind us like adults. Chúng ta đã có một buổi tối hơi bị chập mạch ở trong rừng nhưng chúng ta có thể bỏ qua nó như những người đàn ông trưởng thành. |
With a career spanning more than six decades, Winters also appeared in hundreds of television shows and films, including eccentric characters on The Steve Allen Show, The Garry Moore Show, The Wacky World of Jonathan Winters (1972–74), Mork & Mindy, Hee Haw, and It's a Mad, Mad, Mad, Mad World. Với một sự nghiệp kéo dài hơn sáu thập kỷ, Winters cũng xuất hiện trong hàng trăm tập chương trình và phim truyền hình, bao gồm các nhân vật kỳ quặc trên The Steve Allen Show, The Garry Moore Show, The Wacky World of Jonathan Winters (1972-1974), Mork & Mindy, Hee Haw, và It's a Mad, Mad, Mad, Mad World. |
Mel Sumouski (voiced by John DiMaggio) – Sumo's father who has a stern voice but is really quite wacky. Mel Sumouski (lồng tiếng bởi John DiMaggio) - cha của Sumo, là người có một giọng nghiêm khắc nhưng thực sự là khá lập dị. |
It doesn't matter how wacky they look or how cool they look, you cannot copyright the sculptural design. Không quan trọng nó khùng điên ra sao hay nó hấp dẫn ra sao, bạn không thể bảo vệ bản quyền của các thiết kế điêu khắc. |
So, I'd like to end on sort of a wacky note. Giờ thì tôi sẽ kết thúc câu chuyện kỳ cục này tại đây. |
In 1986, Nye left Boeing to pursue comedy, writing and performing jokes and bits for the local sketch television show Almost Live!, where he would regularly conduct wacky science experiments. Năm 1986, Nye rời Boeing để theo đuổi hài kịch, viết và thực hiện các trò đùa và bit cho chương trình truyền hình phác họa địa phương Hầu như Live!, Nơi anh sẽ thường xuyên tiến hành các thí nghiệm khoa học kỳ quặc. |
When we think too highly of our thinking, when we think things are true just because we all say they're logos and stop adapting, we become the butt of jokes played on us by that wacky little trickster, chaos. Khi chúng ta quá đề cao suy nghĩ của mình, Khi ta nghĩ rằng điều này là đúng chỉ vì chúng ta nói rằng nó là biểu trưng và ngừng thích ứng, chúng ta thành trò cười cho chính mình bởi những cú lừa quái chiêu, lập dị, hỗn loạn. |
The cancelled Philips CD-i sequel to Super Mario World, Super Mario's Wacky Worlds, was in development by NovaLogic. Phần tiếp theo của Super Mario World, Super Mario's Wacky Worlds bị hủy bỏ trên hệ máy Philips CD-I do NovaLogi phát triển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wacky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wacky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.