ebullient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ebullient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ebullient trong Tiếng Anh.
Từ ebullient trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồng bột, sôi nổi, sôi, đang sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ebullient
bồng bộtadjective |
sôi nổiadjective |
sôiverb |
đang sôiadjective |
Xem thêm ví dụ
An ebullient sense of European imperialism encouraged an official architecture to reflect it in Britain and France, and in Germany and Italy the Baroque revival expressed pride in the new power of the unified state. Một cảm giác phấn khởi về chủ nghĩa đế quốc châu Âu đã khuyến khích một kiến trúc chính thức phản ánh nó ở Anh và Pháp, và tại Đức và Ý, sự hồi sinh của kiến trúc Baroque bày tỏ sự tự hào về sức mạnh mới của nhà nước thống nhất. ^ “Baroque/Baroque Revival”. |
The singles for "Ebullient Future" and "Egao no Chikara" (the latter entitled "Fermata by Mizuki Hayama") were released on November 5, 2008 and the single for "Negai no Kakera" (entitled "Fine by Yuko Amamiya") was released on November 26, 2008. Các đĩa đơn của "Ebullient Future" và "Egao no Chikara" (sau được đặt tên là "Fermata bởi Hayama Mizuki") được phát hành vào ngày 5 tháng 11 năm 2008 và đĩa đơn của "Negai no Kakera" (đặt tên là "Fine bởi Amamiya Yuko") được phát hành vào ngày 26 tháng 11 năm 2008. |
I’d never heard hoopoes and turtle-doves sing so ebulliently. Chưa bao giờ cháu được nghe chim đầu rìu và chim cu gáy hót sôi nổi đến vậy. |
God Rewards Fools Whitfield Diffie is one of the most ebullient cryptographers of his generation. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ Whitfield Diffie là một trong những nhà tạo mã hăm hở nhất ở thế hệ ông. |
Returning to the ward, ebullient, I ran into Melissa. Quay trở lại phòng sinh, đầy hăm hở, tôi gặp đúng Melissa. |
Alfredo sings of their happy life together (Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore – "The youthful ardor of my ebullient spirits"). Alfredo hát về cuộc sống hạnh phúc của họ (Alfredo: De' miei bollenti spiriti / Il giovanile ardore). |
However, historian Roderick J. Barman relates that he was by nature "too ebullient, too erratic, and too emotional". Tuy nhiên, sử Roderick J. Barman thuật lại rằng thiên tính của ông "quá bồng bột, quá thất thường, và quá đa cảm". |
Although he has seen world-weariness in others, “he is too ebullient, entirely too absorbed by his work to be weary.” Mặc dù ông thấy sự mỏi mệt của nhiều người, nhưng “ông vẫn hăng hái, hoàn toàn bị lôi cuốn bởi công việc của ông”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ebullient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ebullient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.