ecological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ecological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecological trong Tiếng Anh.
Từ ecological trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh thái, sinh thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ecological
sinh tháiadjective We used a measure of ecological diversity to get this. Chúng ta đã dùng thước đo về sự đa dạng sinh thái để hiểu về nó. |
sinh thái họcnoun We want to employ him as an ecological expert. Chúng tôi sẽ thuê anh ta như một chuyên gia về sinh thái học. |
Xem thêm ví dụ
So we're creating something called Ecological Performance Standards that hold cities to this higher bar. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
His thinking changed from the view that species formed in isolated populations only, as on islands, to an emphasis on speciation without isolation; that is, he saw increasing specialisation within large stable populations as continuously exploiting new ecological niches. Tư tưởng của ông thay đổi từ quan điểm cho rằng các loài chỉ được hình thành trong các quần thể biệt lập, như trên các hòn đảo, sang nhấn mạnh vào sự phân bố mà không bị cô lập; đó là, ông đã chứng kiến sự gia tăng mức độ chuyên hóa trong các quần thể ổn định lớn khi liên tục khai thác các ổ sinh thái mới. |
We altered our ecological niche by creating civilization. Chúng ta biến đổi sinh quyển của mình bằng cách tạo ra nền văn minh. |
If we lead lives where we consciously leave the lightest possible ecological footprints, if we buy the things that are ethical for us to buy and don't buy the things that are not, we can change the world overnight. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
This perspective is a really powerful one for designers, because you can bring on principles of ecology, and a really important principle of ecology is dispersal, the way organisms move around. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson. Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson. |
In 2007 she was elected Secretary General of Pax Christi International, a non governmental catholic peace movement working on a global scale on a wide variety of issues in the fields of human rights, security and disbarment, economic justice and ecology. Năm 2007, bà được bầu làm Tổng thư ký Pax Christi International, một phong trào hòa bình công giáo phi chính phủ hoạt động trên quy mô toàn cầu về nhiều vấn đề trong các lĩnh vực nhân quyền, an ninh và giải trừ vũ khí, công bằng kinh tế và sinh thái. |
In regard to ecological crisis, we think nothing needs to be done just now, or others need to act before us. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
Some of you may want the toilet paper with the most bleach in it rather than the most ecologically responsible choice. Một số bạn có thể muốn loại giấy vệ sinh có nhiều chất tẩy trắng nhất hơn là loại thân thiện nhất với mội trường. |
This principle emphasizes that humans have a responsibility for the development of their ecological and social environment which goes beyond economic aims and the principles of descriptive ecology." Nguyên lý này nhấn mạnh con người có trách nhiệm trong sự phát triển hệ sinh thái và môi trường sống của chính họ, vượt ra ngoài mục đích kinh tế và những nguyên tắc mô tả sinh thái học thông thường." |
I tripped on the reality of this ecology of creativity just last week. Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước. |
Ecologically, if managed properly, conservation grazing can help to restore these historic ecological assets. Về mặt sinh thái, nếu được quản lý đúng cách, chăn thả bảo tồn có thể giúp khôi phục các tài sản sinh thái mang tính lịch sử này. |
Rio+20 on India Environment Portal Water Quality Assessments pdf United Nations portal Environment portal Ecology portal Sustainable development portal Rio+20 về Cổng Môi trường Ấn độ Đánh giá Chất lượng Nước pdf |
But to go from cellulose to ethanol is ecologically unintelligent, and I think that we need to be econologically intelligent about the generation of fuels. Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng. |
To eliminate the ecological debt caused by man, God will rebalance the ecological budget, so to speak. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
And yet, the type of fishing going on today, with pens, with enormous stakes, is really wiping bluefin ecologically off the planet. Tuy nhiên, những loại hình đánh cá đang diễn ra ngày nay, với cần câu, và cọc lưới khổng lồ, đang thật sự xóa sổ cá ngừ đại dương về mặt sinh thái học, khỏi hành tinh. |
Safeguarding the atmospheric quality was a central concern for the astronomical center, which in turn required careful administration of the ecological environment. Bảo vệ chất lượng không khí là một mối quan tâm chính của các trung tâm thiên văn học, do đó đặt ra yêu cầu về công tác quản lý đối với môi trường hệ sinh thái. |
For example, ecological succession generally results in a forest's productivity rising after its establishment only until it reaches the woodland state (67% tree cover), before declining until full maturity. Ví dụ, sự kế thừa sinh thái thường làm tăng năng suất rừng chỉ sau khi thành lập cho đến khi nó đạt đến trạng thái rừng (67% cây che phủ), trước khi giảm cho đến khi trưởng thành. |
And so, I think for many reasons -- ecological, social, economic and perhaps even spiritual -- this has been a tremendous project and I'm really looking forward to not only myself and my students doing it, but also to promote and teach other scientists how to do this. Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này. |
Some of these organisms contribute significantly to global ecology and the oxygen cycle. Một số loài vi khuẩn lam đóng góp đáng kể vào sinh thái học và chu trình ôxy toàn cầu. |
The Hövsgöl (Khövsgöl) Long-term Ecological Research Site (LTERS) was established in 1997 and an extensive research program began soon thereafter. Khu vực nghiên cứu sinh thái dài hạn Khovsgol (Khuvsgul), (tên tiếng Anh: Hövsgöl (Khövsgöl) Long-term Ecological Research Site, viết tắt: Khovsgol LTERS) được thành lập năm 1997 và chương trình nghiên cứu rộng lớn đã bắt đầu ngay sau đó. |
(Job 26:7) At that time, I was using satellite photographs to study ecology, so these scriptures impressed me. Kinh Thánh cũng cho biết: ‘Chúa treo trái đất trong khoảng không-không’ (Gióp 26:7). |
Sukumar, R. The Asian Elephant: Ecology and Management. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. ^ Sukumar, R. The Asian Elephant: Ecology and Management. |
Lemurs: Ecology and Adaptation (1st ed.). Lemurs: Ecology and Adaptation (ấn bản 1). |
Now, re- wilding is moving faster in Korea than it is in America, and so the plan is, with these re- wilded areas all over Europe, they will introduce the aurochs to do its old job, its old ecological role, of clearing the somewhat barren, closed- canopy forest so that it has these biodiverse meadows in it. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ecological
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.