eavesdrop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eavesdrop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eavesdrop trong Tiếng Anh.
Từ eavesdrop trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghe trộm, nghe lén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eavesdrop
nghe trộmverb (to hear a conversation one is not intended to hear) McCourt doesn't want the government eavesdropping on him? McCourt không muốn chính phủ nghe trộm về ông ta à? |
nghe lénverb (to hear a conversation one is not intended to hear) Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them. Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng. |
Xem thêm ví dụ
One example of a MITM attack is active eavesdropping, in which the attacker makes independent connections with the victims and relays messages between them to make them believe they are talking directly to each other over a private connection, when in fact the entire conversation is controlled by the attacker. Một ví dụ về các cuộc tấn công man-in-the-middle là nghe trộm (eavesdropping), trong đó kẻ tấn công kết nối độc lập với các nạn nhân và chuyển tiếp thông tin giữa họ để họ tin rằng họ đang nói chuyện trực tiếp với nhau qua kết nối riêng tư, trong khi thực ra toàn bộ cuộc trò chuyện được kiểm soát bởi kẻ tấn công. |
The first is we can now eavesdrop safely on healthy brain activity. Cách đầu là ta có thể an tâm nghe trộm hoạt động của não bộ khoẻ mạnh. mà không cần đến dây nhợ, bức xạ rườm rà, hay xin phép nguyên nhân y tế nào. |
A third and perhaps most exciting way of using these drones is to fly them to a really remote, never-explored-before rainforest somewhere hidden in the tropics, and parachute down a tiny spy microphone that would allow us to eavesdrop on the calls of mammals, birds, amphibians, the Yeti, the Sasquatch, Bigfoot, whatever. Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. |
Meanwhile, Mallory wishes to intercept the conversation to eavesdrop and optionally to deliver a false message to Bob. Trong khi đó, Mallory muốn chặn cuộc đối thoại để nghe trộm và có thể gửi tin sai cho Bob. |
She tries to find out what is going on around her by eavesdropping on her mother and her sister. Cô ta liền nhặt lấy nó và chạy về nhà khoe với mẹ và chị của mình. |
And so it seems that we use our language, not just to cooperate, but to draw rings around our cooperative groups and to establish identities, and perhaps to protect our knowledge and wisdom and skills from eavesdropping from outside. Và có vẻ như là chúng ta dùng ngôn ngữ, không chỉ để hợp tác, mà còn để vạch ra những vòng ranh giới quanh nhóm hợp tác của chúng ta và để thiết lập nhân dạng, và có lẽ để bảo vệ kiến thức, trí tuệ, và kỹ năng của chúng ta khỏi bị nghe lén. |
But I don't eavesdrop Nhưng ta không phải loại nghe trộm. |
First, there is the wireless connection between the client and the access point, which needs to be encrypted, so that the connection cannot be eavesdropped or attacked by a man-in-the-middle attack. Đầu tiên, có kết nối không dây giữa máy khách và điểm truy cập, cần được mã hóa, để kết nối không thể bị nghe trộm hoặc tấn công bởi một cuộc tấn công trung gian. |
The revelation about the eavesdropping operation resulted in intense scrutiny from the Central Commission for Discipline Inspection, and contributed to Bo's downfall in 2012. Tiết lộ về vụ nghe lén đã dấn đến việc điều tra căng thẳng của Ban kiểm tra và kỷ luật Trung ương, và góp phần vào vụ sụp đổ của Bạc vào năm 2012 . |
As Chiren eavesdrops on their conversation, Yugo reveals his personal history about how the hand is a keepsake of his older brother, an engineer of The Factory who planned to fly to Zalem by constructing an airship. Chiren cũng trốn ở đó nghe lén cuộc trò chuyện, Yugo tiết lộ cổ tay này là vật kỷ niệm của anh trai cậu, một kỹ sư The Factory, người đã lên kế hoạch bay đến Zalem bằng cách chế tạo một khinh khí cầu. |
Well, I didn't mean to eavesdrop. ta không cố tình nghe trộm. |
With the push of a button, it can eavesdrop on secure communications, corrupt military software, transmit false intelligence, or crash a satellite out of the sky like a goddamn tactical warhead. Với một nút nhấn nó có thể nghe trộm đường dây an ninh. Phá hoại phần mềm quân sự, đưa thông tin tình báo giả, hay cho vệ tinh rơi như một đầu đạn chiến thuật. |
Eavesdrop much? Nghe trộm được nhiều không? |
You eavesdropping? Anh nghe trộm đấy à? |
Eve cannot even attempt to intercept the one-time pad key without Alice and Bob being warned of her eavesdropping. Eve thậm chí không thể tìm cách chặn bắt sổ mã dùng một lần mà không bị Alice và Bob nghi ngờ bị cô nghe lén. |
Later on, in France, I loved eavesdropping on grownups' conversations, and I would hear all sorts of stories about my father's previous life, especially that he had "done" World War II, that he had "done" the Algerian war. Sau đó, khi ở Pháp, tôi rất thích nghe trộm người lớn nói chuyện, tôi nghe đủ chuyện về cuộc đời trước đây của bố tôi, đặc biệt là những gì ông đã "làm" trong Thế Chiến II, những gì ông đã "làm" trong chiến tranh Algeria. |
The first is eavesdropping. Đầu tiên là nghe trộm. |
They wired us up so we can eavesdrop on The Jovi. Họ nối dây cho chúng ta để có thể nghe trộm The Jovi. |
Eavesdropping from another room, I heard the sisters teaching doctrines that I recognized to be true. Từ một căn phòng khác, tôi nghe trộm hai chị truyền giáo giảng dạy giáo lý mà tôi nhận ra là chân chính. |
We synchronize the machines, set them into these staged social interactions, and we eavesdrop on both of the interacting brains. Khi cho chạy các máy này và gắn với các trò chơi giao tiếp, chúng tôi có thể nghe lỏm hoạt động của hai bộ não. |
All right, I've been eavesdropping, and this is not worth missing frozen yogurt for. Này tôi nghe rồi cái này không đáng để đánh đổi sữa chua lạnh. |
Waterproof microphones allow the crew to eavesdrop on the dolphins, and so follow them. Dùng microphone không thấm nước cho phép đội quay nghe lén cá heo, và theo dấu chúng. |
They took your hand and now they eavesdrop? Họ cắt tay anh và giờ họ nghe lén? |
NSA's eavesdropping mission includes radio broadcasting, both from various organizations and individuals, the Internet, telephone calls, and other intercepted forms of communication. Lĩnh vực nghe lén của NSA bao gồm: truyền thông quảng bá qua sóng vô tuyến (từ các cá nhân và tổ chức), Internet, điện thoại, và các dạng truyền thông khác. |
Sort of eavesdrop on the activity of nerve cells in the brain. Kiểu như là nghe trộm hoạt động của tế bào thần kinh trong não vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eavesdrop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eavesdrop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.