eating disorder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eating disorder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eating disorder trong Tiếng Anh.
Từ eating disorder trong Tiếng Anh có các nghĩa là rối loạn ăn uống, Rối loạn ăn uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eating disorder
rối loạn ăn uốngnoun (A disorder of the normal eating routine.) If you have symptoms of anorexia or any other eating disorder, you need to get help. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
Rối loạn ăn uốngnoun (specific developmental disorder that is characterized by abnormal eating habits that may involve either insufficient or excessive food intake to the detriment of an individual's physical and emotional health) |
Xem thêm ví dụ
When Randy was in his thirties, he sought therapy for a long-standing eating disorder. Khi Randy ba mươi tuổi, anh tìm đến trị liệu vì rối loạn ăn uống kéo dài. |
If you have symptoms of anorexia or any other eating disorder, you need to get help. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
If your daughter has fallen victim to an eating disorder, what can you do? Nếu con mắc chứng rối loạn ăn uống*, bạn phải làm sao? |
She reportedly had eating disorders and went to a counselor —apparently one of dubious competence. Theo lời tường trình, cô này bị rối loạn về ăn uống, và cô đến gặp một cố vấn—hiển nhiên một người với khả năng không đáng tin. |
The vast majority of these (86 percent) began to suffer from eating disorders before the age of 21. Phần lớn trong số này (86 phần trăm) đã bắt đầu bị rối loạn về ăn uống trước tuổi 21. |
These include depression, obsessive-compulsive disorder, and eating disorders, such as anorexia nervosa. Những chứng này bao gồm bệnh trầm cảm, hành động máy móc không cưỡng được do ám ảnh, và rối loạn về ăn uống như chứng chán ăn do thần kinh. |
Wednesday night is eating disorders. Tối thứ tư là về mất cân bằng dinh dưỡng. |
I didn't have a piercing, or an eating disorder, or three thousand friends on MySpace. Tôi không bấm khuyên, không bị rối loạn ăn uống... không có đến 3000 bạn trên MySpace. |
There is no census on bullying and dating abuse and eating disorders and cutting and rape -- no census. Hiện giờ chưa hề có thống kê về việc ngược đãi và lạm dụng quan hệ và rối loạn ăn uống và tự cắt bản thân và hiếp dâm ... không hề có thống kê. |
The University of Navarre in Spain reports that eating alone increases the risk of suffering from eating disorders. Trường Đại học Navarre ở Tây Ban Nha cho biết việc ăn một mình khiến gia tăng nguy cơ rối loạn ăn uống. |
Jessica came to me for treatment of an eating disorder. Jesica đến gặp tôi để điều trị về vấn đề rối loạn ăn uống. |
The second episode, "Cassie", focuses on Cassie's final visit to an eating disorder clinic under the supervision of Abigail's mother Dr Stock. Trong tập hai "Cassie", tập trung vào buổi gặp mặt cuối cùng của Cassie ở một trung tâm hỗ trợ chứng rối loạn ăn uống dưới sự giám sát của mẹ của Abigail là bác sĩ Stock. |
As a teenager, Collins suffered from an eating disorder that she later revealed in her book, Unfiltered: No Shame, No Regrets, Just Me. Khi còn là thiếu niên, Collins bị rối loạn ăn uống mà sau này được cô tiết lộ trong cuốn sách của cô Unfiltered: No Shame, No Regrets, Just Me. |
The high divorce rate, teenage disorders, massive drug abuse, epidemic incest, eating disorders and physical battering are evidence that something is radically wrong.” Mức ly dị cao, sự rối loạn trong giới trẻ, nạn nghiện ngập ma túy, nạn loạn luân lan tràn, chứng ăn uống thất thường, chẳng hạn như nhịn đói, thèm ăn, hay ăn uống thái quá và vợ chồng đánh đập nhau là những bằng chứng cho thấy có điều gì đó sai lầm một cách nghiêm trọng”. |
Behaviours associated with substance abuse and eating disorders are not considered self-harm because the resulting tissue damage is ordinarily an unintentional side effect. Các hành vi liên quan đến lạm dụng thuốc và rối loạn ăn uống không được coi là tự gây hại vì tổn thương mô thường là tác dụng phụ không chủ ý. |
At the other extreme, obsessive dieting can also be harmful and can open the door to such life-threatening eating disorders as anorexia nervosa. Thái độ cực đoan khác là nỗi ám ảnh về việc ăn kiêng cũng có thể gây tai hại và có thể dẫn đến những rối loạn tiêu hóa đe dọa tính mạng, như chứng biếng ăn. |
In early 2006, Hudson sued the British version of the National Enquirer after it reported she had an eating disorder, describing her as "painfully thin". Vào tháng 7 năm 2006, Hudson kiện tờ National Enquirer sau khi đăng tải thông tin cô mắc chứng rối loạn ăn uống và mô tả cô "gầy một cách đáng thương". |
She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used "just about every drug possible," particularly heroin. Cô còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy; khi 20 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến. |
Snow has spoken openly about her battles with eating disorders and co-created the Love is Louder Movement with The Jed Foundation to support anyone feeling mistreated, hopeless, or alone. Snow cũng đã thừa nhận với truyền thông một cách thẳng thắn rằng cô đã phải chiến đấu với hội chứng rối loạn ăn uống, cô tham gia vào dự án Love is Louder cùng với quỹ The Jed Foundation để giúp đỡ những người bị đối xử bất công, mất hy vọng và cô đơn. |
How difficult it is to comprehend the feelings of someone who is experiencing depression, a concealed physical impediment, or even an eating disorder —if we have never had such problems ourselves! Thật khó hiểu nổi tâm trạng của một người bị chứng trầm cảm, một căn bệnh về thể xác khó nhận thấy, hoặc ngay cả chứng rối loạn về ăn uống—nếu chính chúng ta chưa hề bị những vấn đề ấy! |
Because I want schools to be able to see that Monday is the worst day for eating disorders, so that they can plan meals and guidance counselors to be there on Mondays. Vì tôi muốn các trường học thấy rằng thứ hai là ngày rối loạn chế độ ăn tồi tệ nhất, do đó họ có thể tính toán lại bữa ăn và cố vẫn sẽ thức trực vào các thứ hai. |
Such action can be described using the principle of "supported autonomy", a concept that was developed to describe unique situations in mental health (examples include the forced feeding of a person dying from the eating disorder anorexia nervosa, or the temporary treatment of a person living with a psychotic disorder with antipsychotic medication). Hành động như vậy có thể được mô tả bằng cách sử dụng nguyên tắc "tự chủ được hỗ trợ", một khái niệm được phát triển để mô tả các tình huống độc nhất về sức khỏe tâm thần (ví dụ bao gồm việc ép ăn của một người chết vì rối loạn ăn uống gây ra chứng chán ăn hoặc điều trị tạm thời của một người sống với chứng rối loạn tâm thần với thuốc chống loạn thần). |
Shame is highly, highly correlated with addiction, depression, violence, aggression, bullying, suicide, eating disorders. Sự xấu hổ có liên quan chặt chẽ với sự nghiện ngập, thất vọng, bạo lực, tính hung bạo, đe dọa, tự tử, rối loạn ăn uống. |
● What would you say to a friend who has developed an eating disorder? ● Bạn sẽ nói gì với một người bạn mắc chứng rối loạn ăn uống? |
The painstaking and meticulous creation of each piece references obsessive eating disorders. Sự sáng tạo và tỉ mỉ của từng tác phẩm tham khảo các rối loạn ăn uống ám ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eating disorder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eating disorder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.