eau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eau trong Tiếng Anh.
Từ eau trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước, thuỷ, ở nước, ô-đờ-cô-lôn, nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eau
nước
|
thuỷ
|
ở nước
|
ô-đờ-cô-lôn
|
nước hoa
|
Xem thêm ví dụ
Eau de wolf comin'up. Sói đến đây. |
I'm dripping with Helena Rubenstein's eau de cologne for men. Tôi xài nước hoa đàn ông Helena Rubenstein. |
His beard smelled of eau de cologne. Râu của ổng thơm mùi nước hoa. |
I'm a connoisseur when it comes to eau de toilette. Tôi là một người am hiểu khi nói đến nước dội bồn cầu. |
Digestifs Digestifs are traditionally stronger, and include Cognac, Armagnac, Calvados, Eau de vie and fruit alcohols. Digestif Digestif theo truyền thống thường mạnh hơn, và bai gồm and include Cognac, Armagnac, Calvados và rượu trái cây. |
The perfume came to be known as eau de Cologne, “Cologne water,” or simply cologne, after the city in which it was produced. Nước hoa này dần dần được gọi là eau de Cologne, “nước Cologne” hoặc đơn giản là cologne, theo tên của thành phố sản xuất loại nước hoa này. |
In March 2011, due to significant decrease of sales from 18 million lighters a year in the mid-1990s to about 12 million lighters a year recently, combined with increasing pressure on people not to smoke, Zippo Manufacturing Co. tried offering a wider variety of products using the Zippo name, such as watches, leisure clothing and eau de cologne. Vào tháng 3-2011, do sự giảm doanh số đáng kể từ 18 triệu chiếc/năm trong giữa thập niên 90 xuống khoảng 12 triệu chiếc/năm cùng với sức ép tăng trưởng thị phần dành cho người không hút thuốc, Zippo Manufacturing Co. đã thử giới thiệu các sản phẩm mới sử dụng nhãn hiệu Zippo như đồng hồ, quần áo, nước hoa. |
Eau de strigoi. Eau de strigoi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eau
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.