eater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eater trong Tiếng Anh.

Từ eater trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ăn, quả ăn tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eater

người ăn

noun

Let's call them intuitive eaters and controlled eaters.
Hãy gọi họ là người ăn kiêng theo trực giác và theo lý trí.

quả ăn tươi

noun

Xem thêm ví dụ

For fast eaters a meal there might last only fifteen minutes.
Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút.
A fellow potato-eater.
Tôi cũng là người Ailen nhập đây.
The sword swallower, the fire-eater and the magic act.
Diễn viên nuốt kiếm, diễn viên phun lửa và diễn viên ảo thuật.
Her third single, "Style", was used as the second ending theme song for the anime series Soul Eater and her fourth single "Make Up" is used in the ONA Chocolate Underground from UK's miniseries Bootleg with one of its b-sides, "Kirari", as an insert song.
Đĩa đơn thứ hai của Nishino đã được gọi là "Glowly Days". Đĩa đơn thứ ba, "Style", được sử dụng làm bài hát chủ đề kết thúc cho loạt phim hoạt hình Soul Eater và đĩa đơn thứ tư "Make Up" được sử dụng trong ONA Chocolate Underground từ miniseries của Vương quốc Anh Bootleg với một trong các B-sides của nó, "Kirari", như một bài hát trong phim.
The interesting thing is that intuitive eaters are less likely to be overweight, and they spend less time thinking about food.
Điều thú vị là người ăn kiêng theo trực giác ít có khả năng bị béo phì, và họ dành ít thời gian nghĩ tới thức ăn hơn.
When Sterndale received word of the attacks he pursued the man-eater with his brother-in-law, W. Brooke Thomson, but their efforts proved fruitless.
Khi Sterndale nhận được tin về các cuộc tấn công mà anh ta theo đuổi kẻ ăn thịt người với anh rể của mình, W. Brooke Thomson, nhưng những nỗ lực của họ đã không có kết quả.
And the lion has been villainized in stories—part fable, part fact—as a malicious man-eater.
Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người.
Let's call them intuitive eaters and controlled eaters.
Hãy gọi họ là người ăn kiêng theo trực giác và theo trí.
Death Eaters recognise one another by the Dark Mark branded on their left forearm, a sign created by Voldemort to summon him instantly to them or vice-versa.
Những Tử thần Thực tử được nhận dạng bằng dấu hiệu Hắc Ám trên cánh tay trái, dấu hiệu được tạo bởi chính Chúa tể Voldemort cho những môn đồ với mục đích triệu tập thành viên ngay tức khắc.
They're known to be man-eaters.
Chúng được biết đến là những kẻ ăn thịt người.
We found the biggest bird in the world, bigger than that thing that was in Madagascar, and it too was a flesh eater.
Chúng tôi tìm thấy loài chim lớn nhất trên thế giới lớn hơn loài đã từng sống tại Madagaska, nó cũng là loài ăn thịt sống.
Almost all visuals associated with the album were designed by Gorillaz co-creator Jamie Hewlett, under his design company Zombie Flesh Eaters.
Tất cả các hình ảnh được tạo ra bởi Jamie Hewlett và công ty thiết kế Zombie Flesh Eaters của anh.
Other man-eaters from Dudhwa National Park have existed, but this tiger was potentially the first captive-bred tiger to be trained and released into the wild.
Những kẻ ăn thịt người khác từ Công viên Quốc gia Dudhwa đã tồn tại, nhưng con hổ này có khả năng là con hổ được nuôi nhốt đầu tiên được huấn luyện và thả ra ngoài tự nhiên.
In Uttarakhand, the state with the most severe human–leopard conflict, 45 leopards were legally declared man-eaters and shot by wildlife officials between 2001 and 2010.
Ở Uttarakhand, tiểu bang có cuộc xung đột giữa con người và báo hoa mai mang tính nghiêm trọng nhất ở Ấn Độ thì đã có tới 45 con báo đã được tuyên bố là những kẻ ăn thịt người và bị bắn bởi các quan chức về động vật hoang dã từ năm 2001 đến năm 2010.
Although not true carnivores, rats are unfussy eaters and social predators should the opportunity arise.
Mặc dù không phải là động vật ăn thịt thực sự, chuột là loài ăn không cầu kỳ và là những kẻ săn mồi xã hội nên nguy cơ này có thể phát sinh.
So like the bug eater, do you preach?
Vậy với những người có tội, anh có giảng dạy không?
God’s Word wisely counsels: “Do not come to be among heavy drinkers of wine, among those who are gluttonous eaters of flesh.”
Lời Đức Chúa Trời khuyên một cách khôn ngoan: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn” (Châm-ngôn 23:20).
Some of the boys in Wazir Akbar Khan had nicknamed him Assef Goshkhor, or Assef “the Ear Eater.”
Một số đứa con trai ở quận Wazir Akbar Khan đặt cho nó cái biệt hiệu Assef Goshkhor, hay Assef “Kẻ Ăn Tai”.
He is notorious for being a man-eater, and is rumored to have killed as many as 300 people from the banks of the Ruzizi River and the northern shores of Lake Tanganyika.
Nó nổi tiếng qua hàng loạt vụ giết người, và đồn rằng nó đã giết hơn 300 người bên bờ sông Ruzizi và bờ bắc của hồ Tanganyika.
The specific name anthropophagus is from Greek word "anthropos" that means "human" and Greek word "phagos" that means "eater", in reference to the evidence that this animal included hominids in its diet.
Tên cụ thể là từ anthropophagus từ tiếng Hy Lạp "Nhân chủng học" có nghĩa là "con người" và tiếng Hy Lạp "phagos" có nghĩa là "ăn", trong tài liệu tham khảo các bằng chứng loài cá sấu này ăn thịt người sơ khai.
According to Burkert, "He is portrayed as a sacrificer, mentioned as a founder of altars, and imagined as a voracious eater himself; it is in this role that he appears in comedy, While his tragic end provided much material for tragedy—Heracles is regarded by Thalia Papadopoulou as "a play of great significance in examination of other Euripidean dramas".
Ông được khắc họa như một người dâng tế, được đề cập như người lập ra các ban thờ, và được tưởng tượng là một kẻ phàm ăn; đây là vai trò ông xuất hiện trong hài kịch, trong khi kết thúc bi thảm của ông cung cấp nhiều chất liệu cho bi kịch - vở Heracles được Thalia Papadopoulou xem như "một vở kịch có nghĩa to lớn trong việc nghiên cứu những vở kịch khác của Euripides".
Theo criticised The Potato Eaters for its dark palette, which he thought unsuitable for a modern style.
Theo đã phê bình Những người ăn khoai vì bảng màu tối của nó, ông nghĩ nó không phù hợp với một phong cách hiện đại.
Some meat eaters abstain from the meat of animals reared in particular ways, such as factory farms, or avoid certain meats, such as veal or foie gras.
Một số người kiêng ăn thịt của động vật được nuôi theo phương thức nhất định nào đó, chẳng hạn như nuôi trong các xí nghiệp chăn nuôi (factory farm), hoặc tránh vài loại thịt nhất định, như thịt bê hoặc gan ngỗng.
But green foods often represent a way for us to disregard the responsibility as eaters.
Nhưng thực phẩm xanh đưa ra cho chúng ta một cách để từ bỏ trách nhiệm của người ăn uống.
Lions typically become man-eaters for the same reasons as tigers: starvation, old age and illness, though as with tigers, some man-eaters were reportedly in perfect health.
Sư tử thường trở thành kẻ ăn thịt người vì những lý do tương tự như hổ: đói, già và bệnh tật giống như sư tử Tsavo, mặc dù một số cá thể ăn thịt người được báo cáo là vẫn có sức khỏe tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.