anorexia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anorexia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anorexia trong Tiếng Anh.
Từ anorexia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng biếng ăn, biếng ăn, chứng chán ăn, chán ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anorexia
chứng biếng ănnoun Many pro-ana sites and organizations claim that they do not promote anorexia. Nhiều website và tổ chức này cho rằng họ không khuyến khích chứng biếng ăn. |
biếng ănnoun Many pro-ana sites and organizations claim that they do not promote anorexia. Nhiều website và tổ chức này cho rằng họ không khuyến khích chứng biếng ăn. |
chứng chán ănnoun |
chán ănnoun (medical symptom) |
Xem thêm ví dụ
If you have symptoms of anorexia or any other eating disorder, you need to get help. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
Or consider the unfortunate soul suffering from anorexia who thinks that she is well-nourished and healthy but actually is slowly starving herself to death. Hoặc một người bị chứng biếng ăn nghĩ rằng mình đã no đầy và khỏe khoắn, nhưng thực chất người ấy đang chết dần chết mòn vì đói. |
Anorexia can develop innocently. Chứng biếng ăn có thể vô tình phát triển. |
Claude has long worked as a public relations assistant and personal adviser, while Laurence, who suffered from anorexia nervosa in her youth, did not participate in the political activities of her father. Claude đã làm việc từ lâu như một trợ lý quan hệ công chúng và nhà cố vấn cá nhân, trong khi Laurence, vốn bị bệnh chán ăn từ nhỏ, không tham gia vào các hoạt động chính trị của cha. |
Now, when we talk about suicide, there is also a medical contribution here, because 90 percent of suicides are related to a mental illness: depression, bipolar disorder, schizophrenia, anorexia, borderline personality. Bây giờ, khi nói về chuyện tự sát, nó cũng có một sự liên quan đến y học ở đây, vì khoảng 90% các vụ tự sát có liên quan đến các bệnh tâm thần: trầm cảm, rối loạn lưỡng cực, bệnh tâm thần phân liệt, rối loạn ăn uống, chứng rối loạn nhân cách. |
Seriously, anorexia? Chơi thật sao, Sợ Phát Phì? |
Some of these, however, present anorexia as a lifestyle choice rather than as a disorder. Tuy nhiên, theo cách trình bày trên một số trang web đó, chứng biếng ăn là sự lựa chọn cá nhân chứ không phải là sự rối loạn ăn uống. |
Examples: Content advocating suicide, anorexia, or other self-harm; promoting or advocating for harmful health or medical claims or practices; threatening someone with real-life harm or calling for the attack of another person; promoting, glorifying, or condoning violence against others; content made by or in support of terrorist groups, or content that promotes terrorist acts, including recruitment, or that celebrates terrorist attacks Ví dụ: Nội dung ủng hộ việc tự tử, nhịn ăn hoặc các hành động tự ngược đãi bản thân khác; cổ động hoặc ủng hộ các tuyên bố hoặc hành động thực tế gây nguy hiểm về mặt sức khỏe hoặc y tế; đe dọa ai đó bằng hành vi gây hại ngoài đời thực hoặc kêu gọi tấn công người khác; cổ động, tôn vinh hoặc dung túng cho hành vi bạo lực chống lại người khác; nội dung do các nhóm khủng bố tạo ra hoặc nhằm hỗ trợ các nhóm khủng bố hoặc nội dung cổ động những hành động khủng bố, bao gồm tuyển dụng hoặc ăn mừng các đợt tấn công khủng bố |
Disparaging remarks about a young girl’s weight could launch her on the road to anorexia. Lời chê bai về trọng lượng của một thiếu nữ có thể đưa cô vào con đường dẫn đến chứng biếng ăn. |
It sounds like anorexia. Nghe như chứng biếng ăn. |
These include depression, obsessive-compulsive disorder, and eating disorders, such as anorexia nervosa. Những chứng này bao gồm bệnh trầm cảm, hành động máy móc không cưỡng được do ám ảnh, và rối loạn về ăn uống như chứng chán ăn do thần kinh. |
I kept to a very strict diet and began suffering from anorexia and bulimia. Vì thế, tôi theo chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt đến nỗi bị biếng ăn và háu ăn thất thường. |
Isabelle Caro (13 September 1982 – 17 November 2010) was a French model and actress from Marseille, France, who became well known after appearing in a controversial advertising campaign "No Anorexia" which showed Caro with vertebrae and facial bones showing under her skin in a picture by photographer Oliviero Toscani. Isabelle Caro (12 tháng 9 năm 1982 - 17 tháng 11 năm 2010) là một người mẫu Pháp quê Marseille, Pháp, người đã trở nên nổi tiếng sau khi xuất hiện trong một chiến dịch quảng cáo gây tranh cãi "Không biếng ăn" cho thấy Caro với xương đốt sống và mặt lồi trong một bức ảnh của nhiếp ảnh gia Oliviero Toscani. |
So if you override the hunger signal, you can have a disorder, which is called anorexia. Nếu bạn bỏ mặc các dấu hiệu đói bụng ấy, cơ thể có khả năng mắc chứng rối loạn cụ thể là chứng biếng ăn |
It has led some down the slippery slope of anorexia nervosa. Điều này khiến một số người mắc phải chứng biếng ăn (anorexia nervosa). |
With a willingness to repent and a desire for increased righteousness always in our hearts, I would hope we could pursue personal improvement in a way that doesn’t include getting ulcers or anorexia, feeling depressed or demolishing our self-esteem. Với sự sẵn lòng để hối cải và ước muốn có được sự ngay chính luôn luôn gia tăng ở trong lòng chúng ta, tôi hy vọng là chúng ta có thể theo đuổi việc cải thiện cá nhân theo cách mà không mang lại hậu quả tiêu cực về thể xác hoặc cảm xúc, gây chán nản hay hủy hoại lòng tự trọng của chúng ta. |
Such action can be described using the principle of "supported autonomy", a concept that was developed to describe unique situations in mental health (examples include the forced feeding of a person dying from the eating disorder anorexia nervosa, or the temporary treatment of a person living with a psychotic disorder with antipsychotic medication). Hành động như vậy có thể được mô tả bằng cách sử dụng nguyên tắc "tự chủ được hỗ trợ", một khái niệm được phát triển để mô tả các tình huống độc nhất về sức khỏe tâm thần (ví dụ bao gồm việc ép ăn của một người chết vì rối loạn ăn uống gây ra chứng chán ăn hoặc điều trị tạm thời của một người sống với chứng rối loạn tâm thần với thuốc chống loạn thần). |
At the other extreme, obsessive dieting can also be harmful and can open the door to such life-threatening eating disorders as anorexia nervosa. Thái độ cực đoan khác là nỗi ám ảnh về việc ăn kiêng cũng có thể gây tai hại và có thể dẫn đến những rối loạn tiêu hóa đe dọa tính mạng, như chứng biếng ăn. |
Says Masami, after some four months of getting help for her anorexia: “When people tell me ‘you look well,’ I say to myself, ‘It must be because I’m getting fat.’ Sau bốn tháng được giúp đỡ để điều trị chứng bệnh này, Masami nói: “Khi người khác nói với mình: ‘Trông bạn rất khỏe’, thì mình tự nhủ: ‘Chắc do mình mập lên’. |
It can also help to join a support network for people who are going through the same problems - for example , anorexia and body image issues , living with an alcoholic family member , or sexuality and sexual health concerns . Bạn cũng nên gia nhập vào mạng lưới hỗ trợ cho những người có cùng hoàn cảnh như bạn – chẳng hạn như người mắc chứng biến ăn và khổ sở vì vóc dáng , có người thân trong gia đình nghiện rượu chè , hoặc người đang lo ngại về vấn đề tình dục và sức khoẻ tình dục . |
Some have been led down the slippery slope of anorexia Một số người mắc phải chứng biếng ăn |
Many pro-ana sites and organizations claim that they do not promote anorexia. Nhiều website và tổ chức này cho rằng họ không khuyến khích chứng biếng ăn. |
* Spanish model Nieves Álvarez, who suffered from anorexia, admits: “Putting on weight frightened me more than dying.” * Người mẫu Tây Ban Nha Nieves Álvarez từng bị chứng bệnh này đã thừa nhận: “Tôi sợ lên cân còn hơn sợ chết”. |
In extreme cases one may become like a young woman who suffers from anorexia nervosa. Trong những trường hợp đặc biệt, một người có thể trở nên giống như một phụ nữ trẻ bị chứng bệnh tâm thần biếng ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anorexia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anorexia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.