eating house trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eating house trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eating house trong Tiếng Anh.
Từ eating house trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng quán, nhà ăn, quán ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eating house
hàng quánnoun |
nhà ănnoun |
quán ănnoun |
Xem thêm ví dụ
For decades before the dam was built, Bonneville was popular as a picnic spot for people living along the Columbia River between Portland and The Dalles, and the railroad company maintained an "eating house" for travelers there. Trong nhiều thập niên trước khi con đập được xây dựng, Bonneville là một nơi tổ chức ăn ngoài trời (picnic) ưa chuộng của người dân sống dọc Sông Columbia giữa Portland và The Dalles, và công ty xe lửa đã duy trì một "nhà ăn" cho hành khách tại đó. |
And so the industry has spent over 100 million dollars specifically on bait stations to prevent termites from eating your house. Vậy là ngành công nghiệp đã tốn hơn 100 triệu đôla chỉ để sản xuất mồi nhử để ngăn không cho mối đục khoét ngôi nhà bạn. |
His father hunted every day and stopped to eat at the houses of peasants. Cha của vị linh mục mỗi ngày đều đi lễ và thường dừng chân tại nhà các bác nông dân dùng cơm. |
But then he disobeyed God by eating at the house of an old prophet in Bethel. Nhưng rồi ông không vâng lời Đức Chúa Trời mà ăn uống tại nhà một nhà tiên tri già ở Bê-tên. |
7 So stay in that house,+ eating and drinking the things they provide,+ for the worker is worthy of his wages. 7 Hãy ở lại nhà+ có người yêu chuộng sự bình an, ăn uống những gì họ cung cấp,+ vì người làm việc thì đáng được trả công. |
“And she, and he, and her house, did eat many days. “Nàng và nhà nàng, luôn với Ê Li ăn trong lâu ngày. |
A Pharisee asked the Savior to come to his house and eat with him. Một Người Pha Ri Si mời Đấng Cứu Rỗi đến nhà và ăn với mình. |
So should I go into my own house to eat and drink and lie down with my wife? Làm sao tôi có thể về nhà ăn uống và ngủ với vợ? |
Then he said: ‘Go inside your houses and eat the lamb.’ Hãy vô nhà các người và ăn thịt chiên”. |
She knew that Jesus was eating at the Pharisee’s house. Bà biết rằng Chúa Giê Su đang ăn ở nhà Người Pha Ri Si. |
+ Everyone clean in your house may eat it. + Trong nhà con, những ai tinh sạch thì có thể ăn chúng. |
Instead, “he went back with [the old man] that he might eat bread in his house and drink water.” Thay vì thế, “người của Đức Chúa Trời bèn trở lại với người [tiên tri già], ăn và uống tại nhà người”. |
He wanted a system that provided the basic needs to all – enough to eat, health care, adequate housing and education. Ông muốn có một hệ thống xã hội cung cấp các nhu cầu cơ bản cho tất cả mọi người dân - đủ thực phẩm, chăm sóc sức khỏe, nhà ở và giáo dục miễn phí. |
“And she went and did according to the saying of Elijah: and she, and he, and her house, did eat many days. “Vậy, nàng đi và làm theo điều Ê Li nói. Nàng và nhà nàng, luôn với Ê Li ăn trong lâu ngày. |
Remember when we started working on the house and we'd eat take-away on the floor? Nhớ khi chúng ta bắt đầu làm căn nhà này và chúng ta ăn đồ ăn trên sân không? |
Not long thereafter, he finds the prophet resting under a big tree and says: “Go with me to the house and eat bread.” Chẳng mấy chốc, ông thấy nhà tiên tri đang ngồi nghỉ dưới cây thông và nói: “Hãy đến nhà với ta đặng dùng bữa”. |
(Matthew 22:16) On another occasion, when eating in the house of a Pharisee, he allowed a known sinner, possibly a prostitute, to wash his feet and then to anoint them with oil. Vào một dịp khác, khi ăn uống trong nhà của một người Pha-ri-si, ngài đã để cho một người đàn bà nổi tiếng là có tội, có lẽ một gái điếm, rửa chân ngài, đoạn tẩm dầu thơm. |
When Jesus’ disciples see him act with such fervor, they remember the prophecy about God’s Son: “The zeal for your house will eat me up.” Khi các môn đồ thấy Chúa Giê-su hành động quyết liệt như thế, họ nhớ lại lời tiên tri về Con Đức Chúa Trời: “Sự sốt-sắng về nhà Chúa tiêu-nuốt tôi”. |
Upon seeing Jesus zealously cleanse the temple, “his disciples called to mind that it is written: ‘The zeal for your house will eat me up.’” Khi thấy Chúa Giê-su sốt sắng dọn sạch đền thờ, “môn-đồ Ngài bèn nhớ lại lời đã chép rằng: Sự sốt-sắng về nhà Chúa tiêu-nuốt tôi” (Giăng 2:17; Thi-thiên 69:9). |
Pa came into the house long enough to eat supper while Sam and David were eating theirs. Bố trở về nhà chỉ đủ ăn xong bữa tối trong lúc Sam và David ăn xong bữa của chúng. |
And at his weight, he shouldn't be eating milk and cookies at every single house. Và với trọng lượng đó thì ông ấy đừng nên tới nhà nào cũng ăn bánh với uống sữa nữa. |
In times of scarcity, wolves readily eat carrion, visiting cattle burial grounds and slaughter houses. Vào những thời điểm khan hiếm, những con sói dễ dàng ăn thịt, thăm viếng những bãi chôn cất gia súc và những lò mổ. |
She just eats like a bird, she barely leaves the house. Con bé ăn ít như chim non vậy, nó hầu như không chịu ra khỏi nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eating house trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eating house
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.