coincident trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coincident trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coincident trong Tiếng Anh.
Từ coincident trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp, trùng khớp, trùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coincident
hợpadjective verb Fifteen cases of cancer can't be a coincidence. 50 trường hợp ung thư không thể là ngẫu nhiên được. |
trùng khớpadjective Each deposit coincides with when he sent one of his parolees back to prison. Tiền gởi vào trùng khớp với ngày những người bị quản chế trở lại vào tù. |
trùng nhauadjective |
Xem thêm ví dụ
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Now, that is a cosmic series of coincidences. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison. Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù. |
"Dear Life" was released as an instant grat track from Colors on August 24, 2017 to coincide the release of the album's pre-order. "Dear Life" được phát hành như một lời chúc mừng nhanh từ Colors vào ngày 24 tháng 8 năm 2017 để trùng với ngày mở đặt trước album. |
His 1776 publication An Inquiry Into the Nature and Causes of the Wealth of Nations happened to coincide not only with the American Revolution, shortly before the Europe-wide upheavals of the French Revolution, but also the dawn of a new industrial revolution that allowed more wealth to be created on a larger scale than ever before. Việc xuất bản tác phẩm Tìm hiểu về bản chất và nguồn gốc của cải của các quốc gia (hay Sự giàu có của các quốc gia) năm 1776 trùng hợp không chỉ với cuộc Cách mạng Mỹ, không lâu trước những biến động rộng khắp ở châu Âu do cuộc Cách mạng Pháp, mà còn vào bình minh của cuộc Cách mạng công nghiệp giúp tạo ra của cải ở quy mô lớn hơn bất cứ khi nào trước đó. |
You think it's a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
In 2007, coinciding with his 100th birthday, he was honoured with the Lifetime Achievement Award at the Hong Kong Film Awards. Năm 2007, nhân kỉ niệm sinh nhật lần thứ 100 của ông, ông được vinh danh với giải Thành tựu Trọn đời tại Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông. |
It's no coincidence. Không trùng hợp đâu. |
Velazco was crowned Miss International 2018 which was held in the Tokyo Dome City Hall in Tokyo, Japan on 9 November 2018, coinciding on her 20th birthday anniversary. Velazco đã đăng quang Hoa hậu Quốc tế 2018 được tổ chức tại Tòa thị chính Tokyo ở Tokyo, Nhật Bản vào ngày 9 tháng 11 năm 2018, trùng với kỷ niệm sinh nhật lần thứ 20 của cô. |
It wasn't a coincidence. Không phải tự nhiên. |
Does anyone believe this is a coincidence? Có ai tin rằng đây chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên không? |
It's a coincidence! Đó là một sự trùng hợp! |
It's not a coincidence. Không phải trùng hợp. |
Do you think the fact that you were on that bus and you're friends with the author is a coincidence? Ông nghĩ việc ông ở trên xe buýt và tác giả là bạn ông là trùng hợp sao? |
So it's just a coincidence that all the victims live within a one-mile radius of your facility? Vậy chỉ là trùng hợp ngẫu nhiên khi tất cả các nạn nhân đều sống trong bán kính một dặm từ cơ sở của các vị? |
On 21 July 2008, the LTTE announced that it would be declaring a unilateral ceasefire from 28 July to 4 August, to coincide with the 15th summit of the heads of state of SAARC to be held in Colombo. Ngày 21 tháng 7 năm 2008, LTTE tuyên bố một lệnh ngừng bắn đơn phương từ tháng 7- 28/8, trùng với hội nghị thượng đỉnh lần thứ 15 của người đứng đầu nhà nước của SAARC sẽ được tổ chức tại Colombo. |
Its orbital period is around 13.5 days, coincident with its rotational period. Chu kỳ quỹ đạo của nó khoảng 13,5 ngày, trùng với chu kỳ tự quay. |
You know, that's a coincidence, neither had I. Thật tình cờ, tôi cũng vậy. |
Macedonia Prima coincided approximately with Strabo's definition of Macedonia and with the modern administrative district of Greece and had Thessalonica as its capital, while Macedonia Salutaris had the Paeonian city of Stobi (near Gradsko) as its capital. Macedonia Prima tương đối trùng hợp với định nghĩa Macedonia của Strabo và với đơn vị hành chính hiện tại của Hy Lạp và thủ phủ của nó là Thessalonica, trong khi Macedonia Secunda có thủ phủ là thành phố Dardani Stobi (gần Gradsko). |
I don't think it's a coincidence that this gorilla shows up at the very same time we're looking for Wells. Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells. |
A 1982 study in the New England National Park in north-eastern New South Wales found that there was a large influx of birds coinciding with the start of flowering of Banksia spinulosa there. Một nghiên cứu năm 1982 trong vườn quốc gia New England ở đông bắc New South Wales phát hiện có một đàn chim lớn bay vào trùng hợp với thời gian bắt đầu nở hoa của loài cây Banksia spinulosa there. |
Is this a freakish coincidence, or did you know she takes this train? Đây là sụ trùng hợp hay là anh biết nó sẽ đón tàu ở đây? |
In July 2005, to coincide with the 60th anniversary of the end of the Second World War, the Chinese government set up a committee to find the bones. Tháng 7 năm 2005, trùng với lễ kỷ niệm 60 năm ngày kết thúc Thế chiến 2, chính quyền Trung Quốc đã thành lập một ủy ban để tìm kiếm những chiếc xương này. |
The start of his presence would coincide with the establishment of the Kingdom; and the culmination of his presence, with the coming of the Kingdom. Thời kỳ ấy bắt đầu lúc Nước Trời được thành lập, và đỉnh điểm là khi Nước Trời đến. |
You think this is some coincidence? Em nghĩ việc này trùng hợp thôi sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coincident trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coincident
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.