nickel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nickel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nickel trong Tiếng Anh.
Từ nickel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nikel, niken, kền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nickel
nikelnoun (element) |
nikennoun (A malleable ductile silvery-white metallic element that is strong and corrosion-resistant, occurring principally in pentlandite and niccolite: used in alloys, especially in toughening steel, in electroplating, and as a catalyst in organic synthesis.(Source: CED) Every door is made of six-inch nickel chromium steel. Tất cả cánh cửa được làm bằng thép niken dày 15cm. |
kềnverb See a nickel on the ground these days, you pick it up. Nhìn thấy cái mạ kền những ngày như này, nhặt phát lên thôi mà. |
Xem thêm ví dụ
The book claimed that nearly limitless supplies of cobalt, nickel and other metals could be found throughout the planet's oceans. Quyển sách cho rằng các nguồn cung cấp tài nguyên gần như không giới hạn về cobalt, nickel và các kim loại khác có thể được tìm thấy trong khắp các đại dương trên toàn cầu. |
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
He was also managing director of his father's other company the Mond Nickel Company. Ông cũng là giám đốc điều hành của công ty khác của cha ông là Công ty Nick Mond. |
Zappos is the one, the only, the best-there-ever-was place for people who are into shoes to find each other, to talk about their passion, to connect with people who care more about customer service than making a nickel tomorrow. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Black Flag's Damaged, Minutemen's Double Nickels on the Dime and Hüsker Dü's New Day Rising were included in Rolling Stone's list of The 500 Greatest Albums of All Time in 2003 and Dead Kennedys have seen one of their albums reach gold status over a period of 25 years. Damaged của Black Flag, Double Nickels on the Dime của Minutemen và New Day Rising của Hüsker Dü đều nằm trong danh sách 500 album vĩ đại nhất của Rolling Stone năm 2003 và một trong những album của Dead Kennedys được chứng nhận vàng sau hơn 25 năm. |
Charles Édouard Guillaume won the 1920 Nobel Prize in Physics for his work on nickel steel alloys which he called invar and elinvar. Năm 1920 Charles Édouard Guillaume giành giải Nobel vật Lý cho nghiên cứu của mình trên hợp kim thép niken mà ông gọi là invar và elinvar. |
But whereas Earth's core is made of molten iron and nickel, Jupiter's is composed of metallic hydrogen. Nhưng trong khi lõi của Trái Đất chứa sắt và niken nóng chảy, lõi Sao Mộc lại gồm hydro kim loại. |
If you think about these other asteroids, there's a class of the nickel iron, which in platinum-group metal markets alone are worth something like 20 trillion dollars, if you can go out and grab one of these rocks. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
Radar observations indicate that it is composed of almost pure nickel-iron. Các quan sát bằng radar cho thấy nó được cấu tạo hầu như bằng kền-sắt thuần. |
Then, in August, a new power system went on the market for electrically powered radio-controlled models by combining a high-powered motor and nickel-cadmium battery that can be quickly recharged. Sau đó, vào tháng 8, một hệ thống điện mới đã có mặt trên thị trường cho các mô hình điều khiển bằng sóng điện từ được điều khiển bằng cách kết hợp một động cơ công suất cao và pin nickel-cadmium có thể sạc nhanh. |
On 5 April 2010, Sri Lanka replaced the 10 rupee note with an 11-sided, nickel-steel electroplated coin. Ngày 5 tháng 4 năm 2010, Sri Lanka thay thế tiền giấy 10 rupee bằng đồng xu hợp kim nickel-thép mạ điện có 11 cạnh. |
The visual light output is again due to radioactive decay being converted into visual radiation, but there is a much lower mass of the created nickel-56. Sự phát xạ quang học một lần nữa là do quá trình phân rã phóng xạ biến đổi thành bức xạ khả kiến, nhưng lượng hạt nhân niken-56 sinh ra có tổng khối lượng nhỏ hơn. |
The fusion of two nuclei that create larger nuclei with lower atomic numbers than iron and nickel—a total nucleon number of about 60—is usually an exothermic process that releases more energy than is required to bring them together. Phản ứng tổng hợp tạo ra hạt nhân lớn hơn từ các hạt nhân có nguyên tử số Z nhỏ hơn của sắt và nikel—với tổng số nucleon vào khoảng 60—thường là phản ứng sinh nhiệt giải phóng nhiều năng lượng hơn so với năng lượng cần thiết để tổng hợp chúng. |
A nickel bag gets sold in the park, I want in. Một gói cần sa bán trong công viên, tôi cũng có phần. |
High-tensile steel plating, cheaper than nickel-steel, but equally as effective, was used for the protective decks. Thép tấm có độ co giãn cao, vốn rẻ hơn thép nickel nhưng có hiệu quả tương đương, được sử dụng cho các hầm tàu. |
The largest known primary reserves are in the Bushveld Igneous Complex in South Africa, though the large copper–nickel deposits near Norilsk in Russia, and the Sudbury Basin in Canada are also significant sources of osmium. Trữ lượng nguyên sinh lớn nhất từng được biết là trong phức hệ mácma Bushveld ở Nam Phi, mặc dù các lớn khác là mỏ đồng-nikel lớn gần Norilsk ở Nga, và bồn trũng Sudbury ở Canada cũng có một lượng đáng kể iridi. |
Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes. Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da. |
I wouldn't give a plugged nickel for a horse that wouldn't fight. Tôi sẽ không thèm trả một xu cho một con ngựa không biết chiến đấu. |
This ore is now known to be nickeline, a nickel arsenide. Quặng này hiện nay gọi là niccolit, một loại arsenide niken. |
The metal is occasionally used in coins; until 2000, the only United States coin to use manganese was the "wartime" nickel from 1942 to 1945. Những loại tiền xu duy nhất có sử dụng mangan là đồng xu niken "thời chiến" ("Wartime" nickel) từ năm 1942 đến 1945, và đồng xu đôla Sacagawea (từ năm 2000 đến nay). |
The alloy of 90% copper and 10% nickel, remarkable for its resistance to corrosion, is used for various objects exposed to seawater, though it is vulnerable to the sulfides sometimes found in polluted harbors and estuaries. Hợp kim gồm 90% đồng và 10% nickel, có độ chống ăn mòn đáng chú ý, được dùng trong nhiều ứng dụng có tiếp xúc với nước biển, tuy nhiên nó dễ bị ăn mòn do các hợp chất sulfua tồn tại trong các cảng và cửa sông bị ô nhiễm. |
Bet you a nickel one of them is gonna howl. Tôi cược với cô là tụi nó sẽ tru lên. |
Ask the operator for my nickel back. Kêu tổng đài trả đồng xu của tôi lại. |
Skeptical investigator Joe Nickell wrote that Hickson's behavior was "questionable" and that he altered or embellished his story when later appearing on television shows. Nhà điều tra hoài nghi Joe Nickell đã viết rằng hành vi của Hickson trông thực "đáng nghi ngờ" và ông ta đã thay đổi hoặc thêm thắt cho câu chuyện của mình khi xuất hiện trên các chương trình truyền hình sau này. |
Real GDP grew by 3.8% in 2010 and 3.2% in 2011, boosted by rising worldwide nickel prices and an increase in domestic demand due to rising employment, as well as strong business investments. Tăng trưởng GDP thực là 3,8% vào năm 2010 và 3,2% vào năm 2011, nhờ vào giá niken trên thế giới tăng lên và nhu cầu nội địa gia tăng khiến số việc làm tăng, cũng như dầu tư kinh doanh mạnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nickel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nickel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.