monetize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monetize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monetize trong Tiếng Anh.
Từ monetize trong Tiếng Anh có nghĩa là đúc thành tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monetize
đúc thành tiềnverb |
Xem thêm ví dụ
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints. Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e. |
Don't you work at Monet's? Không phải cậu làm ở quán Monet sao? |
This lets your Analytics data flow to AdMob to enhance product features and monetization. Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm. |
The reviewer’s decision is final, and the video’s monetization status will no longer change. Quyết định của người đánh giá là quyết định cuối cùng và trạng thái kiếm tiền của video sẽ không thay đổi nữa. |
Often they were intended to mark important periods in his life, for example the mid-1887 Paris series were painted at the point where he became aware of Claude Monet, Paul Cezanne and Signac. Thường thì chúng được dùng để đánh dấu những giai đoạn quan trọng trong cuộc đời của ông, ví dụ như loạt tranh Paris vào giữa năm 1887 được vẽ ở điểm ông được biết đến Claude Monet, Paul Cezanne và Signac. |
His mother was a singer, and supported Monet's desire for a career in art. Mẹ ông là một ca sĩ, và đã ủng hộ mong muốn của Monet cho một sự nghiệp nghệ thuật . |
[ Hannah ] Thus began the story of Monet's, the story of a friendship. Do đó câu chuyện bắt đầu ở quán Monet, câu chuyện về một tình bạn. |
Automation system: The content provider uses an automation system to manage their monetization opportunities within the content. Hệ thống tự động hóa: Nhà cung cấp nội dung sử dụng hệ thống tự động hóa để quản lý cơ hội kiếm tiền của họ trong nội dung. |
Global asset-based lending (GABL) – Enables middle market companies to monetize off-shore or in-transit inventory. Cho vay dựa trên tài sản toàn cầu (GABL) - Cho phép các công ty thị trường trung bình kiếm tiền từ hàng tồn kho ngoài khơi hoặc quá cảnh. |
Use this troubleshooter to get help with monetization issues. Sử dụng trình khắc phục sự cố này để nhận trợ giúp về các sự cố kiếm tiền. |
When Monet traveled to Paris to visit the Louvre, he witnessed painters copying from the old masters. Khi Monet đi du lịch đến Paris để thăm Bảo tàng Louvre, ông đã chứng kiến các họa sĩ sao chép từ các bậc thầy cổ điển. |
Channels will lose monetization if they violate any of the YouTube monetization policies, regardless of their watch hours and subscriber count. Các kênh sẽ mất tính năng kiếm tiền nếu vi phạm bất kỳ chính sách nào liên quan đến việc kiếm tiền trên YouTube, bất kể số giờ xem và số người đăng ký của kênh là bao nhiêu. |
Step through the interactive guides below to explore monetizing games on your pages. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
If you own, manage, monetize, or promote online content via Google Search, this guide is meant for you. Nếu bạn sở hữu, quản lý, kiếm tiền hoặc quảng bá nội dung trực tuyến qua Google Tìm kiếm thì hướng dẫn này dành cho bạn. |
So while you can choose to monetize content covered by the Google Publisher Restrictions, doing so will mean you will likely receive less advertising on this restricted content than you would receive on other, nonrestricted content. Vì vậy, mặc dù bạn có thể chọn kiếm tiền từ nội dung nằm trong Quy định giới hạn dành cho nhà xuất bản của Google, nhưng việc làm như vậy đồng nghĩa với việc bạn sẽ nhận được ít quảng cáo hơn trên nội dung bị hạn chế này so với những nội dung không bị hạn chế khác. |
Rights policy objects define the conditions and rules for monetizing claimed videos. Đối tượng Chính sách quyền xác định điều kiện và quy tắc kiếm tiền từ video được xác nhận quyền sở hữu. |
The Ad rates report provides data on YouTube ad revenue, estimated monetized playbacks, cost per mille (CPMs), and ad impressions for the ads that run on your content. Báo cáo tỷ lệ quảng cáo cung cấp dữ liệu về doanh thu quảng cáo trên YouTube, số lần phát lại kiếm tiền ước tính, chi phí trên mỗi nghìn lần hiển thị (CPM) và số lần hiển thị quảng cáo cho quảng cáo chạy trên nội dung của bạn. |
Many years later, Monet confessed to his friend Georges Clemenceau that his need to analyse colours was both the joy and torment of his life. Nhiều năm sau, Monet thú nhận với người bạn là Georges Clemenceau rằng nhu cầu của ông là phân tích màu mà chứa đựng cả niềm vui và sự đau khổ của cuộc đời ông. |
By linking to Firebase, your Google Analytics for Firebase data will be available to AdMob independent of your Google Analytics for Firebase Data Sharing Settings—this allows your Analytics data to flow to AdMob to enhance product features and improve app monetization. Bằng cách liên kết với Firebase, dữ liệu Google Analytics for Firebase của bạn sẽ khả dụng cho AdMob, độc lập với Cài đặt chia sẻ dữ liệu Google Analytics for Firebase—việc này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển vào AdMob để nâng cao các tính năng sản phẩm và cải thiện việc kiếm tiền từ ứng dụng. |
You can use Audience Solutions to leverage the data and insights you and your advertisers have about visitors to your website or app to reach specific, custom audiences and increase monetization opportunities. Bạn có thể sử dụng Giải pháp đối tượng để tận dụng dữ liệu và thông tin chi tiết mà bạn và nhà quảng cáo có được về lượt khách truy cập vào trang web hoặc ứng dụng của bạn, nhằm tiếp cận đối tượng tùy chỉnh, cụ thể và tăng cơ hội kiếm tiền. |
You can choose three metrics at a time, including all the standard monetization metrics such as estimated earnings, impressions, clicks, Active View Viewable, etc. Bạn có thể chọn ba chỉ số cùng một lúc, bao gồm tất cả các chỉ số kiếm tiền chuẩn như thu nhập ước tính, số lần hiển thị, số lần nhấp, Chế độ xem đang kích hoạt có thể xem, v.v. |
Monet painted the subject twice and it is uncertain which of the two pictures, the one now in the Pushkin Museum in Moscow, or that at the Nelson-Atkins Museum of Art in Kansas City (shown here) was the painting that appeared in the groundbreaking 1874 exhibition, though more recently the Moscow picture has been favoured. Monet đã vẽ bức tranh này hai lần, và không biết rõ bức nào (một bức bây giờ ở Bảo tàng Pushkin ở Moscow, bức còn lại trong Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins ở Kansas City) là bức tranh trưng bày vào năm 1874, mặc dù gần đây bức tranh Moscow có vẻ xác thực hơn . |
When you create a new ad unit or monetize a new app, select the Rewarded video ad format and enter the details. Khi bạn tạo đơn vị quảng cáo mới hoặc kiếm tiền từ ứng dụng mới, hãy chọn định dạng quảng cáo là Quảng cáo có tặng thưởng và nhập chi tiết. |
We took our Monet prints to the hospital. Chúng tôi đã mang những bức hoạ Monet đến bệnh viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monetize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monetize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.