cohesiveness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cohesiveness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohesiveness trong Tiếng Anh.
Từ cohesiveness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cố kết, sự dính liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cohesiveness
sự cố kếtnoun |
sự dính liềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Getting these groups to work cohesively is a critical challenge in enterprise DevOps adoption. Tập hợp các nhóm này để làm việc chung một cách chặt chẽ — là một thách thức quan trọng trong môi trường doanh nghiệp để có thể áp dụng DevOps. |
Refreshing native ads regularly may interfere with the look, feel and cohesiveness of an app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
Because like all ancient villages, Villagrande couldn't have survived without this structure, without its walls, without its cathedral, without its village square, because defense and social cohesion defined its design. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
But it is, unlike cars, which have developed so rapidly and orderly, actually the school system is recognizably an inheritance from the 19th century, from a Bismarkian model of German schooling that got taken up by English reformers, and often by religious missionaries, taken up in the United States as a force of social cohesion, and then in Japan and South Korea as they developed. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Health Leads too recruits competitively, trains intensively, coaches professionally, demands significant time, builds a cohesive team and measures results -- a kind of Teach for America for healthcare. Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
Supply Chain Management is an integrating function with primary responsibility for linking major business functions and business processes within and across companies into a cohesive and high-performing business model. Quản trị chuỗi cung ứng là một chức năng tích hợp với trách nhiệm chính cho việc kết nối các chức năng kinh doanh chính và các quy trình kinh doanh trong các công ty thành một mô hình kinh doanh gắn kết và hiệu suất cao. |
But if you're a repressive government searching for political enemies, you might instead remove them, eliminate them, disrupt their social group, and those who remain behind lose social cohesion and organization. Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội |
George Lucas tried "to get a cohesive reality" for his feature. George Lucas đã cố gắng "để có được một thực tế gắn kết" cho bộ phim của mình. |
Grandpa taught me about the quiet and cohesive ways of the woods, and how my family was knit into it. Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó. |
How can we create better social cohesion in public buildings and civic spaces, and why is it important? Làm sao để tạo kết nối tốt hơn ở các công trình công cộng và các không gian công cộng, và tại sao nó lại quan trọng? |
But those two things -- commitment to religion and strong social cohesion -- also made it difficult for them to change at the end and to learn from the Inuit. Những 2 thứ đó -- gắn bó về tôn giáo và gắn bó về xã hội -- cũng gây nên những khó khăn cho họ trong việc thay đổi vào phút chót từ chối học hỏi từ người Inuit. |
A stallion can accompany the mares with foals to maintain cohesion of the herd and prevent it from mixing with other herds on the mountain slopes. Một con ngựa đực có thể đi cùng với ngựa ngựa con để duy trì sự gắn kết của các đàn gia súc và ngăn chặn nó từ pha trộn với các đàn khác trên sườn núi. |
That's because the molecules of water have very strong dipoles and they're attracted to each other - cohesion; and they're attracted to molecules of the paper - adhesion - more strongly than gravity pulls them down. Đó là bởi vì các phân tử nước có lưỡng cực rất mạnh và chúng thu hút lẫn nhau - hay còn gọi là sự gắn kết; và chúng thu hút các phân tử của giấy - sự bám dính - mạnh hơn cả lực hấp dẫn kéo chúng xuống. |
Martin described it as being based on the principle of cohesion, as described by Tom DeMarco in his book Structured Analysis and System Specification, and Meilir Page-Jones in The Practical Guide to Structured Systems Design. Martin mô tả nguyên tắc này dựa trên nguyên tắc về tính mạch lạc (cohesion) mà Tom DeMarco mô tả trong cuốn Structured Analysis and Systems Specification. |
The Allied Forces have not lost cohesion, and their morale is high. Đồng minh vẫn đứng vững, nhuệ khí đang dâng cao. |
In another department of physical chemistry, he investigated the expansion of liquids with heat, and devised a formula similar to Gay-Lussac's law of the uniformity of the expansion of gases, while in 1861 he anticipated Thomas Andrews' conception of the critical temperature of gases by defining the absolute boiling-point of a substance as the temperature at which cohesion and heat of vaporization become equal to zero and the liquid changes to vapor, irrespective of the pressure and volume. Trong một lĩnh vực khác của vật lý hoá học, ông đã nghiên cứu sự nở rộng của các chất lỏng với nhiệt độ, và phát minh một công thức tương tự như định luật Gay-Lussac về sự đồng nhất của sự nở rộng của các khí, trong khi ngay từ năm 1861 ông đã đoán trước quan niệm của Thomas Andrews về nhiệt độ tới hạn của các khí bằng các định nghĩa điểm sôi tuyệt đối của một vật chất khi nhiệt độ mà ở đó sự liên kết và nhiệt của sự bay hơi trở nên bằng không và dung dịch chuyển thành hơi, không cần biết tới áp suất và thể tích. |
Regardless of personal antipathy among relatives, they must defend each other’s honor, counter criticism, and display group cohesion..." Bất kể những ác cảm cá nhân trong họ hàng, họ phải bảo vệ danh dự của nhau, chống lại sự chỉ trích, và thể hiện sự gắn kết của nhóm..." |
For example, the Greenland Norse, in this difficult environment, were held together for four- and- a- half centuries by their shared commitment to religion, and by their strong social cohesion. Chẳng hạn, trong người Na Uy ở Greenland, trong môi trường khó khăn như thế, đã sống với nhau 4. 5 thế kỷ dưới tư tưởng chung về tôn giáo và tính cộng đồng bền chặt. |
Seen from those stairs, all politicians today seem the same, and politics has come to resemble a sport that inspires more aggressiveness and pessimism than social cohesion and the desire for civic protaganism. Nhìn từ những bậc thang đó, những chính trị gia hôm nay đều giống nhau, và chính trị hiện tại giống như một môn thể thao thúc đẩy sự hung hăng và sự bi quan hơn là gắn bó trong xã hội và kì vọng cho quyền làm chủ của công dân |
The rate of suicide reflects “the level of alienation and lack of social cohesion in society,” comments The Sunday Correspondent newspaper. Một tờ báo (The Sunday Correspondent) bình luận: “Tỉ lệ số tự tử cho thấy mức độ của xã hội bệnh hoạn và rời rạc”. |
Where for example the psychoanalyst might only see "an overly strong 'pre-oedipal' tie to the mother", Binswanger would point out that "such overly strong filial tie is only possible on the premise of a world-design exclusively based on connectedness, cohesiveness, continuity". Lấy ví dụ, căn cứ vào đâu nhà phân tâm học mới có thể nhận ra "mối ràng buộc trong 'thời kỳ tiền-oedipus' xảy ra một cách mãnh liệt giữa người con đối với người mẹ", Binswanger đã chỉ rõ rằng "mối ràng buộc một cách mãnh liệt từ phía người con chỉ có thể có được dựa trên tiền đề về một họa đồ-thế giới (a world-design) duy nhất dựa vào tính mạch lạc, tính cố kết và tính liên tục." |
The nation's infrastructure was being developed, with progress in the construction of railroads, the electric telegraph and steamship lines uniting Brazil into a cohesive national entity. Cơ sở hạ tầng quốc gia được phát triển, việc tiến hành xây dựng các tuyến đường sắt, điện báo và tàu hơi nước giúp liên kết Brasil thành một thực thể quốc gia cố kết. |
Some of the secondary bonds impart cohesion and are connected with packing. Một số trái phiếu thứ cấp tạo ra sự gắn kết và được kết nối với việc xếp chặt. |
There are, however, ongoing initiatives such as help from the European Union’s Cohesion Fund toward improving sewerage by 2008. Tuy nhiên, các sáng kiến vẫn tiếp tục, như sự giúp đỡ từ quỹ Gắn kết của Liên minh châu Âu nhằm cải thiện hệ thống cống rãnh vào năm 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohesiveness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cohesiveness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.