counterfeit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counterfeit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counterfeit trong Tiếng Anh.

Từ counterfeit trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả, giả mạo, giả vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counterfeit

giả

adjective verb

Costly nard was often adulterated and even counterfeited.
Vì dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.

giả mạo

adjective

Or maybe it's that it feels like all our heroes are counterfeit.
Hoặc có thể đó là cảm giác tất cả anh hùng của chúng ta đều là giả mạo.

giả vờ

adjective

that the counterfeit customer was not our customer.
rằng khách hàng giả vờ là không phải khách hàng của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits .
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả .
The PROTECT IP Act is a re-write of the Combating Online Infringement and Counterfeits Act (COICA), which failed to pass in 2010.
Dự luật PROTECT IP là bản viết lại của Dự luật Chiến đấu vi phạm và hàng giả trực tuyến (COICA), dự luật đó bị thất bại năm 2010.
In effect, Paul was saying that even though there were counterfeit Christians in their midst, Jehovah would recognize those who really belonged to him, just as he did in the days of Moses.
Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se.
What does the Bible say about counterfeit religious lights?
Kinh-thánh nói gì về các ánh sáng giả tạo của tôn giáo?
A Toronto Star writer says: “Be aware of the amount of religio-spiritual counterfeits. . . .
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
Boulton greatly reduced the counterfeiting problem by adding lines to the coin edges, and striking slightly concave planchets.
Boulton đã giảm đáng kể vấn đề giả mạo bằng cách thêm các dòng vào các cạnh của đồng xu, và bề mặt đồng xu hơi lõm.
Scientists believe that the Pollia berry’s pigment-free color could inspire products ranging from fade-resistant dyes to counterfeit-resistant paper.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
These are special chemicals , colorings or tastes that counterfeiters could not easily copy .
Đây là những hoá chất đặc biệt , có màu sắc hay mùi vị mà thuốc giả khó có thể làm nhái theo được .
(John 3:16) No wonder that the call sounds forth loudly, clearly, to get out of the counterfeit city, Babylon the Great! —Revelation 18:4; 21:9–22:5.
Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5).
We'll also accept free-form counterfeit complaints, submitted by email, fax and post.
Chúng tôi cũng sẽ chấp nhận đơn khiếu nại về hàng giả không theo mẫu gửi qua email, fax và thư.
He says the most important members of the " counterfeit detection team " are the patients themselves .
Ông ấy nói những thành viên quan trọng nhất của " nhóm phát hiện hàng giả " chính là bệnh nhân .
The North Korean Foreign Ministry statement on KCNA continues: The U.S. and Japan, not content with this "resolution", are hatching dirty plots to add their own "sanctions" to the existing ones against the DPRK by framing up the fictional issues of "counterfeit money" and "drug trafficking".
Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Bắc Triều Tiên trên KCNA tiếp tục: Hoa Kỳ và Nhật Bản, không bằng lòng với "nghị quyết" này, đang âm mưu những kịch bản dơ bẩn nhằm bổ sung thêm sự "trừng phạt" của chính họ vào những nghị quyết chống lại CHDCND Triều Tiên đã có bằng cách dựng lên những vấn đề tưởng tượng về "rửa tiền" và "buôn lậu ma túy".
The Bank had attempted to circulate the dollars by countermarking the coins on the side showing the Spanish king with a small image of George III, but the public was reluctant to accept them, in part due to counterfeiting.
Ngân hàng đã cố gắng để lưu các đô la bằng cách in chìm trên những đồng xu bên mặt hiển thị nhà vua Tây Ban Nha một hình ảnh nhỏ của George III, nhưng công chúng đã miễn cưỡng chấp nhận chúng, một phần là do hàng giả.
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession.
Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi.
Risks to the supply chain range from unpredictable natural threats to counterfeit products, and reach across quality, security, to resiliency and product integrity.
Rủi ro đối với chuỗi cung ứng từ các mối đe dọa tự nhiên không thể đoán trước đến các sản phẩm giả, và đạt đến chất lượng, bảo mật, đến khả năng phục hồi và tính toàn vẹn của sản phẩm.
Flattering Speech Is Counterfeit
Lời Lẽ Tâng Bốc Là Giả Vờ
Any cry of “peace and security” expressed outside the context of Jehovah’s Kingdom arrangement can only be counterfeit.
Bất cứ lời hô hào nào về “bình-hòa và an-ổn” mà ở ngoài sự sắp đặt về Nước Trời của Đức Giê-hô-va thì chỉ có thể là giả tạo mà thôi.
Returned check deposit – The account holder deposits a cheque or money order and the deposited item is returned due to non-sufficient funds, a closed account, or being discovered to be counterfeit, stolen, altered, or forged.
Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo.
The counterfeit currency recovered included $3.5 million worth of $100 bills, which Bank of England experts said were of excellent quality.
Trong số tiền giả bị phát hiện có 3,5 triệu USD bằng tờ 100$ mà theo các chuyên gia của Ngân hàng Anh chúng được làm vô cùng tinh vi.
Costly nard was often adulterated and even counterfeited.
Vì dầu cam tùng đắt tiền nên người ta thường làm dầu giả hoặc pha loãng.
Counterfeiting is almost as old as money itself.
Các chính sách tài chính, tiền tệ vẫn được giữ như cũ.
In addition, those worlds are “full of virtual crimes, Mafia men, pimps, extortionists, counterfeiters and assassins,” says the journal New Scientist.
Hơn nữa, theo tờ New Scientist, trong thế giới ảo này “có đủ loại tội phạm, Mafia, kẻ môi giới mãi dâm, tống tiền, giả mạo và sát thủ”.
And we found after much research that -- actually not much research, quite simple research -- that the counterfeit customer was not our customer.
Và chúng tôi nhận ra sau nhiều sự nghiên cứu rằng, thật ra không quá nhiều nghiên cứu, có vẻ như những nghiên cứu đơn giản, rằng khách hàng giả vờ là không phải khách hàng của chúng tôi.
He says raids on counterfeiters are often the result of information from people who bought fake medicines .
Ông ấy nói để có thể dẹp được nạn thuốc giả thường phải nhờ tới những thông tin từ những người mua phải thuốc giả .
Hunter cautioned: “I think if we are not careful as ... teachers working in the classroom every day, we may begin to try to counterfeit the true influence of the Spirit of the Lord by unworthy and manipulative means.
Hunter đã cảnh giác: “Tôi nghĩ rằng nếu chúng ta không thận trọng với tư cách là ... giảng viên đang làm việc trong lớp học mỗi ngày, thì chúng ta có thể bắt đầu cố gắng giả mạo ảnh hưởng thật sự của Thánh Linh của Chúa bằng những phương tiện không xứng đáng và gạt gẫm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counterfeit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.