coherent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coherent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coherent trong Tiếng Anh.

Từ coherent trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạch lạc, chặt chẽ, cố kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coherent

mạch lạc

adjective

How you turned his ramblings into something vaguely coherent.
Làm thế nào cậu sắp xếp các thứ hỗn độn một cách mạch lạc?

chặt chẽ

adjective

I really need a more coherent response, especially
Tôi thực sự cần một phản ứng chặt chẽ hơn, đặc biệt là trên truyền hình quốc gia

cố kết

adjective

Xem thêm ví dụ

It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.)
Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.)
The school overseer should also take note of other reminders or suggestions in the book that will help him to assess quickly the coherent development and effectiveness of a presentation.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
"Eastern ideas about the universal coherence, the unity of everything in the world, and the cyclic flowing into each other of Non-Being and Being (unmanifested and manifested) can resonate with the synergetic models...
"Phương Đông có ý tưởng về sự gắn kết, thống nhất của tất cả mọi thứ trên thế giới, và các vòng xoáy tuần hoàn Không-hiện và Có-Ẩn (chưa được xác nhận và thể hiện) có thể cộng hưởng với các mô hình hợp lực ...
Has a coherent movement.
Có một sự chuyển động mạch lạc.
The President of the Council ensures the coherence of political and administrative policies, by promoting and co-ordinating the activities of the Ministers.
Bảo đảm sự thống nhất trong chính sách chính trị và hành chính, thúc đẩy và điều phối hoạt động của các Bộ trưởng.
And it turned out to be that for this group of 34 people, the algorithm based on semantic coherence could predict, with 100 percent accuracy, who developed psychosis and who will not.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Stories gave me a sense of center, continuity and coherence, the three big Cs that I otherwise lacked.
Những câu chuyện khiến tôi có cảm giác ở trung tâm, tiếp nối, và gắn kết, ba điều mà tôi thiếu.
Sound spiritual values and religious practice must be part of a coherent whole.
Những giá trị thiêng liêng và thực hành tôn giáo lành mạnh phải là phần của một tổng thể thống nhất.
Designing large, high-performance cache coherence systems is a very difficult problem in computer architecture.
Thiết kế hệ thống đồng bộ vùng nhớ đệm lớn, hiệu suất cao là một vấn đề rất khó trong kiến trúc máy tính.
Both flashback and flashforward are used to cohere a story, develop a character, or add structure to the narrative.
Cả flashback và flashforward đều được sử dụng để liên kết cả câu chuyện, phát triển một nhân vật nhất định, hoặc bổ sung thêm vào cấu trúc của mạch diễn biến câu chuyện.
SBS introduced its current logo on 14 November 2000, after its 10th anniversary celebrations to ensure the overall coherence of the current identity.
SBS đưa ra mẫu logo hiện nay vào ngày 14 tháng 11 năm 2000 nhân dịp kỉ niệm 10 năm thành lập.
I certainly do n't expect touch-screen laptops--just think how tired your arm would get after constantly raising it to touch the screen--but making the two operating systems coherent is the best thing that Apple can do to get new customers to buy Macs .
Dĩ nhiên tôi không mong đợi sẽ có máy tính xách tay màn hình cảm ứng – bạn thử nghĩ xem cánh tay của bạn sẽ mỏi như thế nào khi phải liên tục giơ lên để chạm vào màn hình – nhưng việc gắn kết hai hệ điều hành này là điều tốt nhất mà Apple có thể làm để khiến khách hàng mới mua máy Mac .
You can break up the material, for example, into these short, modular units of eight to 12 minutes, each of which represents a coherent concept.
Các bạn có thể tách những tài liệu ví dụ như thành những mô hình đơn vị nhỏ hơn, từ 8 đến 12 phút mỗi mô hình biểu trưng cho một khái niệm chặt chẽ.
In many geophysical flows (rivers, atmospheric boundary layer), the flow turbulence is dominated by the coherent structure activities and associated turbulent events.
Trong nhiều dòng chảy địa vật lý (song ngòi, lớp biên khí quyển), sự rối loạn dòng chảy bị chi phối bởi các hoạt động cấu trúc dính kết và các sự kiện rối loạn liên quan.
So the outcome of my academic research, loads of questionnaires, case studies and looking at a lot of maps, was that a lot of the problems and shortcomings of the public transport system here in Dublin was the lack of a coherent public transport map -- a simplified, coherent public transport map -- because I think this is the crucial step to understanding a public transport network on a physical level, but it's also the crucial step to make a public transport network mappable on a visual level.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.
Logical, coherent development should not be sacrificed just to cover every point that may be included in your assignment.
Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định.
Jean-Philippe Rameau's Treatise on Harmony (1722) is the earliest effort to explain tonal harmony through a coherent system based on acoustical principles (Girdlestone 1969, 520), built upon the functional unit being the triad, with inversions.
Tác phẩm “Treatise on Harmony” (1722) của Jean-Philippe Rameau là nỗ lực sớm nhất nhằm giải thích việc hòa âm Giọng điệu thông qua một hệ thống có trật tự dựa trên những nguyên lý tự nhiên(Girdlestone 1969, 520), được xây dựng dựa trên các đơn vị hợp âm ba, với việc Đảo(inversions).
Obviously, this is a matter that deserves serious attention when you prepare a talk; so “Coherence through connectives” is included on the Speech Counsel slip as deserving of your careful consideration.
Hiển nhiên, đây là một vấn đề mà bạn cần để ý hết sức khi sửa soạn bài giảng; bởi thế đề mục “Mạch lạc nhờ các từ nối” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem xét kỹ.
CA: I'm going to push back on you just for a minute, just from your own book, because in "Homo Deus," you give really one of the most coherent and understandable accounts about sentience, about consciousness, and that unique sort of human skill.
CA: Tôi phải lùi anh lại một chút, từ quyển sách của anh, bởi vì trong "Homo Deus," anh đã dành một trong những phần nhất quán nhất và dễ hiểu nhất để nói về nhận thức, về ý thức, và đó kỹ năng độc nhất của loài người.
Leitmotifs can help to bind a work together into a coherent whole, and also enable the composer to relate a story without the use of words, or to add an extra level to an already present story.
Nét chủ đạo có thể giúp để ràng buộc các phần nhạc lại với nhau thành một khối mạch lạc, và cũng cho phép các nhà soạn nhạc liên tưởng đến một câu chuyện mà không cần dùng lời nói, hoặc để cung cấp thêm cho câu chuyện đã được trình bày.
Another example of quantum mechanics in biology is quantum coherence, in one of the most important processes in biology, photosynthesis: plants and bacteria taking sunlight, and using that energy to create biomass.
Một ví dụ khác của cơ học lượng tử trong sinh học là cố kết lượng tử, một trong các quy trình sinh học quan trọng nhất, là quan hợp: cây và vi khuẩn hấp thu ánh sáng, và dùng năng lượng đó để tạo sinh khối.
Serious evolutionary thinking originated with the works of Jean-Baptiste Lamarck, who was the first to present a coherent theory of evolution.
Ý niệm tiến hoá đầy đủ và nghiêm túc có nguồn gốc từ các tác phẩm của Jean-Baptiste Lamarck, ông là người đầu tiên đưa ra một học thuyết tiến hoá rõ ràng.
We can combine color gradients, depth cues, all sorts of these different signals into one coherent picture of the world around us.
Ta có thể kết hợp sắc độ của màu sắc, dấu hiệu, tất cả những hình thức tín hiệu khác nhau này thành một bức tranh liên kết của thế giới xung quanh chúng ta.
How you turned his ramblings into something vaguely coherent.
Làm thế nào cậu sắp xếp các thứ hỗn độn một cách mạch lạc?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coherent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.