anna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anna trong Tiếng Anh.
Từ anna trong Tiếng Anh có nghĩa là đồng anna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anna
đồng annanoun |
Xem thêm ví dụ
Don't go anywhere near Anna Watson or her baby. Đừng đến gần Anna Watson hoặc con của cô ấy. |
So, you wanna take her on the Anna G round the harbor? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Hehe go east, go west, Anna is the best! Hehe đông, tây, Anna là số một! |
27 of the ‘A’ texts in English and Scottish Popular Ballads (1882–98) by Francis James Child were supplied by Anna. Tám bộ sưu tập The English and Scottish Popular Ballads (1882–92) của Francis James Child (1825–96) đã gây ảnh hưởng lớn. |
Battle of North Anna (23 – 26 May) – Lee outmaneuvers Grant, but because of illness, he is unable to capitalize. Trận Bắc Anna - 23 tháng 5–26 tháng 5 - Lee bày bố chiến thuật đánh lừa được Grant, nhưng ông bị bệnh không tận dụng đánh rấn được. |
From the beginning we loved her, and she just kind of became Anna and Anna became her. Từ đầu chúng tôi đã thích cô ấy, và giống như là cô ấy đã trở thành Anna và Anna đã trở thành cô ấy. |
Diaethria anna, the Anna's eighty-eight, is a butterfly in wet tropical forests in Middle America. Tám mươi tám của Anna (Diaethria anna) là một butterfly ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm từ Costa Rica đến México. |
In 1730, more than 30 years after Ivan's death, his second surviving daughter Anna, Duchess of Courland was invited to the throne of Russia by the country's privy council. Năm 1730, hơn 30 năm sau cái chết của Ivan, con gái thứ hai của ông, Anna, vợ của Công tước xứ Courland đã được hội đồng Duma cử lên ngôi. |
“At first, I didn’t even want to see people,” admits Anna, quoted earlier. Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả. |
Now, Santa Anna's men are coming over these walls, like it or not. Hiện giờ, quân của Santa Anna đang đi qua những bức tường này dù thích hay không. |
When it became apparent that Henry would not marry her, Anna was humiliated. Khi rõ ràng là Henri sẽ không cưới minh, Anna cảm thấy buồn bã. |
By the middle of the decade, Gwen and Anna Gordy had joined the label in administrative positions as well. Vào giữa thập niên, Gwen và Anna Gordy đã gia nhập hãng đĩa trong vai trò hành chính. |
At least one person is dead, and my friend Anna's being hunted down. Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng |
Men went to work for General Santa Anna down there. Họ đi làm cho Tướng Santa Anna ở dưới đó. |
Anna, please. Anna, làm ơn đi. |
Anna Schmidt was the daughter of a Lutheran minister; John Heinz was also Lutheran. Anna Schmidt là con gái của một bộ trưởng Luther; John Heinz cũng là Lutheran. |
Anna Komnene (Greek: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 December 1083 – 1153), commonly latinized as Anna Comnena, was a Byzantine princess, scholar, physician, hospital administrator, and historian. Anna Komnene (tiếng Hy Lạp: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 tháng 12, 1083 – 1153), thường được Latinh hóa thành Anna Comnena, là một công chúa, học giả, bác sĩ, quản lý bệnh viện và nhà sử học Đông La Mã. |
This marriage was arranged by Anna Dalassena after the death of Romanos IV, but it was short-lived, as Constantine perished under the walls of Antioch in 1073 while serving with his brother-in-law Isaac Komnenos. Cuộc hôn nhân này do chính Anna Dalassena dàn xếp sau cái chết của Romanos IV, chỉ trong một thời gian ngắn, khi Konstantinos thiệt mạng dưới chân thành Antiochia vào năm 1073 đang lúc phụng sự cùng người em rể Isaac Komnenos. |
Go teII your Anna Nói với Anna của mày |
I became familiar with Anna Esseker's case. Và đang tiếp cận trường hợp Anna Esseker. |
Here we see Anna-Sophia on April 8, 2016, in Cape Canaveral, watching her experiment launch to the International Space Station. Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế. |
The novel includes considerable detail on Anna Komnene's life, work, and historical context. Cuốn tiểu thuyết chứa đựng nhiều chi tiết đáng kể về cuộc đời, tác phẩm và bối cảnh lịch sử của Anna Komnene. |
Anna, this thing is hunting us. Anna, thứ này đang săn đuổi chúng ta. |
Despite including herself in the historiography and the other qualities that make her style vastly different from the typical historiography of the era, Anna Komnene's Alexiad has been seen as a "straightforward" history. Mặc dù đã gộp cả bản thân trong lịch sử và những phẩm chất khác làm cho văn phong của bà có sự khác biệt so với sử sách điển hình của thời đại, Alexiad của Anna Komnene được xem như một quyển sử "thuần túy". |
Example: Anna wants “Let's Encrypt” certificate authority to be able to issue certificates for her domain, example.com, and its subdomains. Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.