cigarette lighter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cigarette lighter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigarette lighter trong Tiếng Anh.
Từ cigarette lighter trong Tiếng Anh có nghĩa là bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cigarette lighter
bật lửanoun (A small, reusable, handheld device for creating fire.) I can't even set it on fire — they took my cigarette lighter! Tôi chẳng thể đốt nó nữa— họ đa thu cái bật lửa rồi còn đâu. |
Xem thêm ví dụ
Even when I dropped your cigarette lighter there, I went back to pick it up. Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi. |
This is an albatross six months old, ready to fledge -- died, packed with red cigarette lighters. Đây là một chú hải âu lớn sáu tháng tuổi, sẵn sàng đủ lông đủ cánh để bay -- đã chết, chứa đầy bật lửa thuốc lá đỏ. |
Hundreds of thousands of the goose-sized chicks are dying with stomachs full of bottle caps and other rubbish, like cigarette lighters ... but, mostly bottle caps. Hàng trăm ngàn chim con, nhỏ cỡ con ngỗng, đang lìa đời với cái bụng đầy nắp chai và rác rưởi khác như bật lửa, nhưng hầu hết là nắp chai. |
American George G. Blaisdell founded Zippo Manufacturing Company in 1932, and produced the first Zippo lighter in early 1933, being inspired by an Austrian cigarette lighter of similar design made by IMCO. George G. Blaisdell đã sáng lập ra Zippo Manufacturing Company vào năm 1932 và sản xuất chiếc bật lửa Zippo đầu tiên vào đầu năm 1933, chịu ảnh hưởng của một loại bật lửa của nước Áo về kiểu dáng. |
Kemerovo Oblast deputy governor Vladimir Chernov said that the preliminary suspicion is that a child had a cigarette lighter which ignited foam rubber in a children's trampoline room and erupted in the fashion of gunpowder. Phó thống đốc Kemerovo Vladimir Chernov cho biết, nghi ngờ sơ bộ là một đứa trẻ có cái bật lửa thuốc lá làm cháy bọt cao su trong phòng tấm bạt nhảy có lò xo dành cho trẻ em, và khiến hoả hoạn bùng phát. |
I can't even set it on fire -- they took my cigarette lighter! Tôi chẳng thể đốt nó nữa -- họ đa thu cái bật lửa rồi còn đâu. |
It seemed to be a silver cigarette lighter. Nó giống như cái bật lửa bằng bạc. |
They burned me with paper clips that they had heated with cigarette lighters.” Chúng còn dùng bật lửa hơ nóng đồ kẹp giấy để làm tôi bị phỏng”. |
Feels like a cigarette lighter. Giống như 1 cái bật lửa ấy |
The patent was granted a year after Red Adair's success in combating the Devil's Cigarette Lighter gas well fire. Bằng sáng chế đã được cấp một năm sau khi thành công của Red Adair trong việc dập tắt vụ cháy giếng gas Devil's Cigarette Lighter. |
Just before that day, dispose of ashtrays, lighters, and any booby traps —such as cigarettes lying around your home, in your car or pockets, or at your place of work. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
In the bathroom, Lawrence finds a box containing two cigarettes, a lighter, and a one-way cellphone. Trong phòng tắm, Lawrence tìm thấy một hộp chứa một cái bật lửa, hai điếu thuốc và một chiếc điện thoại một chiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigarette lighter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cigarette lighter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.