ciao trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciao trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciao trong Tiếng Anh.
Từ ciao trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, interj. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciao
chàointerjection verb |
interjnoun |
Xem thêm ví dụ
In March 1967, Sedgwick began shooting Ciao! Tháng 4 năm 1967, Sedgwick bắt đầu ghi hình bộ phim Ciao! |
Ciao, ciao. Ciao, ciao. |
Ciao, Knives. Knives. |
Ciao, baby. Chào, nhóc. |
Ciao, Joe. Ciao ( chào ), Joe. |
His works have been carried in manga magazines such as Weekly Shōnen Sunday, Ciao, Shōjo Comic, Big Comic and Petit Comic, and most of his works are published through Shogakukan and Gakken. Các tác phẩm của ông đã được đăng tải trên các tạp chí manga như Weekly Shōnen Sunday, Ciao, Shōjo Comic, Big Comic và Petit Comic, và hầu hết các tác phẩm của ông đều được xuất bản bởi Shogakukan và Gakken. |
The minute you don't, ciao, ciao. Ngay khi không thắng nữa, ciao, ciao. |
Ciao Fipsi. Chào Fipsi. |
Ciao, baby. Chào, bé cưng. |
I'm Huang Ciao Long from the police station Tôi là Hoàng Ngô Long ở Tuần phủ |
Determined to finish Ciao! Sau khi hoàn thiện Ciao! |
Okay, ciao. Được rồi, chào. |
Well, ciao. Chà, chào nhé. |
The manga series subsequently appeared in Ciao from the October 1994 issue through the September 1995 issue. Bộ manga liền sau đó xuất hiện trên Ciao từ tháng 10/1994 đến tháng 9/1995. |
Some original-English dating sims include SimGirls, Ciao Bella, and Summer Session. Một số tựa game mô phỏng hẹn hò gốc tiếng Anh bao gồm Ciao Bella và Summer Session. |
Adachi's romantic shōjo manga series, Slow Step, was serialized in Ciao from 1986 to 1991 and another romantic comedy series, Rough, appeared in Weekly Shōnen Sunday from 1987 to 1989. Shōjo manga lãng mạn Slow Step in trên Ciao từ 1986 to 1991, và bộ truyện hài hước lãng mạn khác là Rough xuất hiện trên Weekly Shōnen Sunday từ 1987 to 1989. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciao trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ciao
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.