chyme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chyme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chyme trong Tiếng Anh.
Từ chyme trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch sữa, nhũ trấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chyme
dịch sữanoun |
nhũ trấpnoun |
Xem thêm ví dụ
When the chyme is fully digested, it is absorbed into the blood. Khi chyme được tiêu hóa hoàn toàn, nó được hấp thụ vào máu. |
The bicarbonate assists in neutralising the low pH of the chyme coming from the stomach, while the enzymes assist in the breakdown of the proteins, lipids and carbohydrates for further processing and absorption in the intestines. Các bicarbonate hỗ trợ trong việc trung hòa độ pH axit của các hạt nhũ chấp đến từ dạ dày, trong khi các enzyme hỗ trợ trong sự phân giải của các protein, chất béo và carbohydrate để tiếp tục xử lý và hấp thu trong ruột. |
The release of these hormones into the blood is stimulated by the entry of the acidic chyme into the duodenum. Việc giải phóng các hormone này vào máu được kích thích bởi sự xâm nhập của nhũ chấp có tính axit vào tá tràng. |
The duodenum also produces the hormone secretin to stimulate the pancreatic secretion of large amounts of sodium bicarbonate, which then raises pH of the chyme to 7. Tá tràng cũng sản xuất hormone tiết ra để kích thích tiết dịch tụy chứa lớn natri bicarbonate, nhờ vậy làm tăng độ pH của nhũ chấp đến 7. |
After some time (typically 1–2 hours in humans, 4–6 hours in dogs, 3–4 hours in house cats), the resulting thick liquid is called chyme. Sau một thời gian (thường là 1-2 giờ ở người, 4-6 giờ ở chó, 3-4 giờ ở mèo nhà), khối thức ăn lỏng đặc được gọi là chyme. |
Depending on the quantity and contents of the meal, the stomach will digest the food into chyme within anywhere between forty minutes and a few hours. Tùy thuộc vào lượng và chất của bữa ăn, dạ dày sẽ tiêu hóa thức ăn thành nhũ chấp trong khoảng từ 40 phút cho đến vài giờ. |
With a pH of approximately 2, chyme emerging from the stomach is very acidic. Với độ pH chỉ khoảng 2, nhũ chấp khi vừa đi ra từ dạ dày rất axit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chyme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chyme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.