unquenchable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unquenchable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unquenchable trong Tiếng Anh.
Từ unquenchable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dập tắt được, không thể tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unquenchable
không dập tắt đượcadjective |
không thể tắtadjective |
Xem thêm ví dụ
I had an unquenchable thirst for knowledge and wisdom, which was not being satisfied by going to church. Tôi khao khát có thêm kiến thức và sự khôn ngoan, là những điều mà tôi cảm thấy không được thỏa mãn khi đi nhà thờ. |
10 And according to the power of ajustice, for justice cannot be denied, ye must go away into that blake of fire and brimstone, whose flames are unquenchable, and whose smoke ascendeth up forever and ever, which lake of fire and brimstone is cendless dtorment. 10 Và theo quyền năng của acông lý, vì công lý không thể bị chối bỏ được, các người phải đi vào bhồ lửa với diêm sinh, mà các ngọn lửa của nó không bao giờ tắt được, và khói của nó cứ bốc lên mãi mãi và đời đời; hồ lửa với diêm sinh ấy là ccực hình dbất tận. |
Spiritual pain lies deep within our souls and can feel unquenchable, even as being racked with an“inexpressible horror,” as Alma described.8 It comes from our sinful actions and lack of repentance. Nỗi đau đớn thuộc linh nằm sâu trong tâm hồn chúng ta và có thể cảm thấy không nguôi được, ngay cả còn cảm thấy bị “xâu xé một cách ghê sợ khôn tả,” như An Ma đã mô tả.8 Nỗi đau đớn này phát sinh từ hành động tội lỗi của chúng ta và thiếu sự hối cải. |
When Jesus spoke of the undying worms and unquenchable fire, he was apparently alluding to Isaiah 66:24. Khi nói về sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn, dường như Chúa Giê-su muốn nhắc đến Ê-sai 66:24. |
All indications suggest that Maxwell had maintained an unquenchable curiosity from an early age. Mọi chứng cứ gợi ý rằng Maxwell đã có tính tò mò không ngừng ngay từ hồi nhỏ. |
He will gather his wheat into the barn, but the chaff he will burn up with unquenchable fire." Ngài sẽ dùng nia mà giê thật sạch sân lúa mình, rồi thu lúa mì vào kho, nhưng đốt trấu trong lửa không hề tắt." |
Who of us can live with unquenchable flames?’ Ai trong chúng ta sống được với ngọn lửa chẳng tắt?’. |
To what news my morning light will dawn, to melodies of love like rain? Or, is this thirst to go unquenched? Ánh bình minh của tôi sẽ đón nhận điều gì? một cơn mưa của giai điệu tình yêu? hay cơn khát này sẽ không bao giờ được thỏa mãn? |
As a result, even though many possess things that years ago could only be dreamed about, they still have an unquenchable thirst for more material things. Vì lẽ đó, nhiều người dù có được những thứ mà trước đây người ta chỉ có thể ao ước thôi, nhưng lòng họ vẫn luôn khao khát thêm nhiều của cải hơn nữa. |
has left me forever infected with an unquenchable lust of the eye. đã để lại cho tôi bệnh tật mãi mãi với đôi mắt của dục vọng không nguôi. |
Some smoldered with unquenchable bitterness, while others glowed with irrepressible joy. Một số người cho thấy nỗi cay đắng không thể đè nén được, trong khi những người khác rạng rỡ với niềm vui không kiềm chế được. |
5 For behold, when ye shall be brought to see your anakedness before God, and also the glory of God, and the bholiness of Jesus Christ, it will kindle a flame of unquenchable fire upon you. 5 Vì này, khi các người bị đem đến trước mặt Thượng Đế để thấy asự trần trụi của mình, và để thấy sự vinh quang của Thượng Đế cùng sự thánh thiện của Chúa Giê Su Ky Tô, thì một ngọn lửa không thể bị dập tắt được sẽ nhóm lên trong các người. |
INTRODUCED INTO “CHRISTIANITY”: In the second century C.E., the apocryphal book Apocalypse of Peter said of the wicked: “There is spread out for them unquenchable fire.” THÂM NHẬP VÀO KHỐI ĐẠO CƠ ĐỐC: Vào thế kỷ 2 CN, ngụy thư Khải thị của Phi-e-rơ (Apocalypse of Peter) nói về những kẻ làm ác: “Một ngọn lửa không hề tắt đang chờ đón họ”. |
Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles, “Like a Flame Unquenchable,” Liahona, July 1999, 103; Ensign, May 1999, 86–87. Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, “Like a Flame Unquenchable,” Liahona, tháng Bảy năm 1999, 103. |
And then it grew into an overwhelming desire an unquenchable thirst for chaos. Và khi nó lớn lên thì lại tràn ngập khát khao, sự khát khao không thể thiếu hỗn loạn. |
King Benjamin addresses his people—He recounts the equity, fairness, and spirituality of his reign—He counsels them to serve their Heavenly King—Those who rebel against God will suffer anguish like unquenchable fire. Vua Bên Gia Min ngỏ lời với dân chúng của ông—Ông kể lại sự công bình, vô tư và nếp sống thuộc linh của triều đại ông—Ông khuyên nhủ họ nên phục vụ Vua Thiên Thượng của họ—Những ai chống lại Thượng Đế sẽ phải chịu khổ sở chẳng khác chi ngọn lửa không thể bị dập tắt được. |
27 And their atorment is as a blake of fire and brimstone, whose flames are unquenchable, and whose smoke ascendeth up cforever and ever. 27 Và acực hình của họ chẳng khác chi bhồ lửa với diêm sinh, mà những ngọn lửa của nó không thể bị dập tắt được, và khói của nó cứ dâng lên mãi mãi và đời đời. |
As I spoke with Elder Openshaw, I felt his sadness but also his unquenchable fire of faith. Khi nói chuyện với Anh Cả Openshaw, tôi đã cảm nhận được nỗi buồn của anh ấy nhưng cũng thấy được ngọn lửa đức tin mãnh liệt của anh ấy nữa. |
54 And until that hour there will be foolish avirgins among the wise; and at that hour cometh an entire bseparation of the righteous and the wicked; and in that day will I send mine angels to cpluck out the wicked and cast them into unquenchable fire. 54 Và cho đến giờ phút đó sẽ có anhững trinh nữ dại dột trong số những người khôn ngoan; và vào giờ phút đó đến, sẽ có sự tách biệt hoàn toàn giữa người ngay chính với kẻ tà ác; và vào ngày đó, ta sẽ phái các thiên sứ của ta đến bnhổ hết những kẻ ác và ném chúng vào ngọn lửa không thể bị dập tắt. |
Every Sunday morning he preached on the radio, hammering away at his listeners, telling them that sinners would burn forever in the unquenchable fire of hell. Sáng chủ nhật nào, anh ấy cũng thuyết giảng trên radio rằng những người phạm tội sẽ bị hành hạ đời đời trong hỏa ngục. |
34 And the asaints also shall bhardly cescape; nevertheless, I, the Lord, am with them, and will dcome down in heaven from the presence of my Father and econsume the wicked with unquenchable fire. 34 Và acác thánh hữu cũng sẽ khó lòng thoát khỏi; tuy nhiên, ta, là Chúa, đang ở cùng họ, và sẽ từ trời là nơi hiện diện của Cha ta bgiáng xuống để thiêu hủy hết cnhững kẻ ác bằng ngọn dlửa không thể bị dập tắt. |
33 And the wicked shall go away into unquenchable afire, and their end no man knoweth on earth, nor ever shall know, until they come before me in bjudgment. 33 Và kẻ tà ác thì sẽ đi vào chốn có angọn lửa không thể bị dập tắt được, và ngày kết thúc của chúng ra sao chẳng ai trên thế gian biết được, và cũng sẽ chẳng bao giờ biết được, cho đến ngày chúng đến trước mặt ta để chịu bphán xét. |
We should have this unquenchable curiosity for the world around us. Chúng ta phải có sự kiên trì học hỏi về thế giới xung quanh chúng ta. |
66 While the atares shall be bound in bundles, and their bands made strong, that they may be bburned with unquenchable fire. 66 Trong khi đó các cỏ lùng sẽ bị buộc lại thành từng bó, với những sợi dây buộc chúng chắc chắn, để chúng có thể bị athiêu đốt bằng ngọn lửa không thể bị dập tắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unquenchable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unquenchable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.