patio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patio trong Tiếng Anh.
Từ patio trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiên, sân trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patio
hiênnoun |
sân trongnoun Remember that summer I built that patio at your house? Còn nhớ mùa hè đó tôi xây cái sân trong ở nhà anh không? |
Xem thêm ví dụ
Finally we were taken to a small patio for lunch with Kissinger. Cuối cùng chúng tôi được đưa tới sân trong và dùng bữa trưa với Kissinger. |
The "Baths of Lady María de Padilla" are rainwater tanks beneath the Patio del Crucero. Các "bồn tắm của Lady María de Padilla" là các bể nước mưa bên dưới Patio del Crucero. |
In April 2001, a cellmate of Cannan said she was buried under the patio of Cannan's mother's house in Sutton Coldfield. Vào tháng 4 năm 2001, một bạn tù của Cannan nói rằng cô đã được chôn cất dưới sân nhà của mẹ Cannan ở Sutton Coldfield. |
For a time, in order to attend meetings, the boys escaped through the bathroom window, jumped onto the patio, and from there went over the wall onto the neighbor’s patio and on to the Kingdom Hall. Trong một thời gian, để có thể đi nhóm họp hai em phải nhảy qua cửa sổ phòng vệ sinh, xuống sân rồi từ đó rồi từ đó leo qua tường để xuống sân hàng xóm và sau đó đi đến Phòng Nước Trời. |
Didn't I tell you to bar that patio door? Anh chưa nói với em phải rào lại cái sân sao? |
Norma Adriana cleans the living room, two bedrooms, the patio, and the street. Norma Adriana dọn phòng khách, hai phòng ngủ, sân trong và sân trước nhà. |
So you built our patio while you were on the county? Vậy ông xây cái sân cho chúng tôi trong khi đang ngồi tù? |
I would build us a big house, white with a tiled patio and large windows. Ta sẽ xây cho chúng ta một ngôi nhà lớn với hàng hiên lát đá trắng và cửa sổ lớn. |
If you'd lock the door or close the window or bar that patio like I told you. Nếu em chịu khóa cửa, hay đóng cửa sổ, hay rào cái cổng trước lại như anh đã bảo. |
We were seated on pillows in an open-air patio . Chúng tôi ngồi trên những tấm nệm trong một khoảng sân ngoài trời . |
It was around seven o'clock and shade from two oaks crept halfway across the lawn to the patio where he and Billy sat. Lúc này là khoảng bảy giờ tối và bóng hai cây sồi vượt qua bãi cỏ tới hàng hiên nơi anh và Billy ngồi. |
He was found across the patio, talking to a young woman who had moved in that day. Anh cả đó được bắt gặp đang ở ngoài sân nói chuyện với một thiếu nữ mới dọn vào ngày đó. |
Seasonal merchandise (such as winter clothing or summer patio furniture) is also put on clearance to make space for new seasonal stock. Hàng hóa theo mùa (như quần áo mùa đông hoặc đồ nội thất hiên mùa hè) cũng được đưa vào giải phóng mặt bằng để tạo không gian cho cổ phiếu theo mùa mới. |
In Latin America two missionaries shared in giving a public talk on the patio of the home of an interested person while fireworks were going off in the nearby plaza and a rooster was crowing insistently nearby! Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi! |
The upper story of the Patio was an addition made by Charles V. The addition was designed by Luis de Vega in the style of the Italian Renaissance although he did include both Renaissance and mudéjar plaster work in the decorations. Tầng trên của Patio được Charles V cho xây thêm vào, do kiến trúc sư Luis de Vega thực hiện theo lối kiến trúc Phục hưng kiểu Ý (Italian Renaissance) dù ông ta đã dùng cả kiểu Phục hưng lẫn vật liệu vữa kiểu mudéjar trong trang trí. |
Remember that summer I built that patio at your house? Còn nhớ mùa hè đó tôi xây cái sân trong ở nhà anh không? |
Various lavish reception rooms are located on the sides of the Patio. Có nhiều phòng tiếp tân xa hoa ở bên cạnh Patio. |
If you have limited space, look for varieties specially developed for patios and window boxes. Nếu nhà bạn không đủ chỗ để trồng, hãy đặc biệt tận dụng khoảng sân không có mái che và các bồn hoa bên cửa sổ. |
Our patio reaches to the front yard and they have the whole horizon . Sân nhà ta chỉ kéo dài cho đến cổng trước còn của họ thì kéo dài đến tận chân trời . |
Low-cost, high-volume-produced patio door safety glass is an inexpensive way to accomplish this goal. Patio thấp chi phí cao, khối lượng sản xuất kính cửa an toàn là một cách rẻ tiền để thực hiện mục tiêu này. |
The other two in bed, and you on the luxurious patio, happy about your impunity. Hai người kia trên giường, còn bà trong một sảnh đường xa hoa, hạnh phúc vì thoát tội. |
They smeared it in the dew on the windows over looking the patio where my grandma always fed us warm , homemade pudding with blue food coloring . Họ viết nó trên tấm cửa sổ còn đọng hơi sương mà từ đó có thể nhìn ra hàng hiên nơi bà đút chúng tôi ăn món bánh pút-đinh màu xanh còn nóng hổi do tự tay bà làm . |
So the biggest moment for me, though, my most important job now is I am a dad myself, and I have two beautiful daughters, and my goal is to surround them by inspiration, by the books that are in every single room of our house to the murals I painted in their rooms to the moments for creativity where you find, in quiet times, by making faces on the patio to letting her sit in the very desk that I've sat in for the past 20 years. Nhưng khoảng khắc quan trong nhất bây giờ, công việc quan trọng nhất của tôi là làm bố, và tôi có 2 đứa con gái xinh đẹp, và mục tiêu của tôi là bao quanh chúng với cảm hứng từ những cuốn sách ở trong mọi căn phòng ở nhà chúng tôi cho đến bức tranh tường tôi vẽ trong phòng chúng cho tới những lúc sáng tạo bạn tìm được trong lúc yên tĩnh, bằng cách làm trò ở sân trước cho đến việc để chúng ngồi lên cái bàn mà tôi đã ngồi làm trong 20 năm qua. |
Teddy put in new patio cameras last year. Teddy có gắn thêm camera ở ban công hồi năm ngoái. |
We call this patio the strip. Chúng ta gọi cái ngăn này là một khu vườn nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patio
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.