terrain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrain trong Tiếng Anh.
Từ terrain trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa thế, địa hình, hình thế, địa hình địa vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrain
địa thếnoun Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
địa hìnhnoun The scout is the one going out, mapping the terrain, identifying potential obstacles. Họ sẽ là người ra ngoài, vẽ lại địa hình, định vị những chặng đường hiểm trở. |
hình thếnoun 30 klicks over that terrain? 30 klicks qua địa hình thế kia? |
địa hình địa vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif. Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera. |
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
These custom scenarios can be simple terrain changes, which play like normal Warcraft games, or they can be entirely new game scenarios with custom objectives, units, items, and events, like Defense of the Ancients. Những bản đồ tự tạo này có thể chỉ là một sự thay đổi đơn giản về địa hình trong trò chơi để chơi như một màn chơi bình thường hoặc có thể là một sự thay đổi hoàn toàn về thông số, đơn vị quân, sự kiện, tiêu biểu là Defense of the Ancients. |
Abrams felt that, as the first in a new trilogy, the film "needed to take a couple of steps backwards into very familiar terrain" and use plot elements from previous Star Wars films. Đạo diễn Abrams cảm nhận rằng, là phần phim đầu của một bộ ba phim hoàn toàn mới, Star Wars: Thần lực thức tỉnh "cần có một vài bước lùi về vùng địa thế quen thuộc" và sử dụng một vài yếu tố lấy từ các phần phim Star Wars trước đó. |
In this piece, Marcos compares and contrasts the Third World War (the Cold War) with the Fourth World War, which he says is the new type of war that we find ourselves in now: "If the Third World War saw the confrontation of capitalism and socialism on various terrains and with varying degrees of intensity, the fourth will be played out between large financial centers, on a global scale, and at a tremendous and constant intensity." Marcos đã so sánh hai "cuộc chiến" này - một cuộc chiến cũ và một cuộc chiến mà con người đang tham gia - với nhau và nhận định: "Nếu Thế chiến thứ ba là cuộc đối đầu giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội trên nhiều bình diện khác nhau với nhiều mức độ khác nhau, thế chiến thứ tư sẽ diễn ra giữa các trung tâm tài chính lớn trên quy mô toàn cầu và với cường độ khủng khiếp và liên tục." |
Furthermore, even an accurate forecast for a large area may not take into account the effect of local terrain on the weather. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
Ongoing problems with avionics systems were addressed in the Jolly Well program, completed in 1964, which improved components of the AN/ASQ-38 bombing navigational computer and the terrain computer. Những vấn đề tiếp tục với hệ thống điện tử tiên tiến được xử lý trong chương trình Jolly Well, hoàn tất năm 1964, đã cải tiến những thành phần của máy tính dẫn đường ném bom AN/ASQ-38 và máy tính theo dõi địa hình. |
The terrain through this area consists of ridges that extend from southwest to northeast, with I-68 crossing the ridges through its east–west run. Địa hình của khu vực này gồm có các đỉnh núi kéo dài từ tây nam đến đông bắc với I-68 băng qua các đỉnh núi theo hướng đông tây. |
These are enormous questions for those of us that work in this terrain. Đó là những câu hỏi lớn cho chúng tôi những người làm trong lĩnh vực này. |
Interaction with the island's mountainous terrain caused substantial weakening, though Cimaron maintained typhoon status during its 12‐hour crossing. Sự tương tác với địa hình núi của hòn đảo khiến Cimaron suy yếu, dù vậy nó vẫn duy trì được cấp độ bão cuồng phong trong quãng thời gian 12 tiếng vượt đảo. |
In 1967 it was calculated that the country's forested area extended over no more than 24,000 square kilometres (9,300 sq mi) of terrain, of which 18,000 km2 (6,900 sq mi) were overgrown with brushwood and scrub. Năm 1967, tính toán diện tích rừng của đất nước mở rộng không quá 24.000 km2 (9,300 sq mi) của địa hình, trong đó 18.000 km2 (6.900 sq mi) bị phát triển quá mức với cây cọ và cây bụi. |
The Braque français breeds are not just pointers, but versatile hunting dogs that can retrieve, flush, and even trail game in all sorts of terrain. Các giống chó Français Braque không chỉ là giống chó pointer, mà còn là những con chó săn linh hoạt có thể bắt, kéo mồi săn ở tất cả các loại địa hình. |
So I'm an academic at MlT, and I'm a mechanical engineer, so I can do things like look at the type of terrain you want to travel on, and figure out how much resistance it should impose, look at the parts we have available and mix and match them to figure out what sort of gear trains we can use, and then look at the power and force you can get out of your upper body to analyze how fast you should be able to go in this chair as you put your arms up and down the levers. Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí, vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này khi đưa tay lên và xuống cần gạt |
Schaffner recalled that Cooper appeared familiar with the local terrain; at one point he remarked, "Looks like Tacoma down there," as the aircraft flew above it. Schaffner nhớ lại rằng Cooper có vẻ quen với địa hình địa phương; có một lần anh ta nới rằng, "Có vẻ như Tacoma ở dưới đó," khi máy bay bay trên nó. |
It is hardy and wiry haired, adapted to rough terrain and weather, and able to subsist and breed on its own without human intervention. Nó cứng và có lông, thích nghi với địa hình gồ ghề và thời tiết, và có thể tự nuôi dưỡng và sinh sản mà không có sự can thiệp của con người. |
It is thought to be one of the two oldest continental spaniel breeds and was favoured by the French nobility, remaining popular for hunting after the French Revolution due to its weather resistant coat that enabled it to hunt in a variety of conditions and terrain. Nó được cho là một trong hai giống chó Spaniel lâu đời nhất và được ưa chuộng bởi giới quý tộc Pháp, vẫn còn phổ biến với vai trò trợ giúp công việc săn bắn sau cuộc Cách mạng Pháp do lớp lông chống chịu thời tiết cho phép nó săn lùng trong nhiều điều kiện và địa hình khác nhau. |
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long. Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm). |
It's a Military Operations on Urbanized Terrain site. Đó là một Căn cứ Hoạt động Quân sự trong địa hình đô thị. |
The drivers received a generous round of applause for their skill in handling the challenging terrain! Những người lái xe được vỗ tay hoan hô rầm rộ vì họ khéo léo điểu khiển xe trên một địa hình thật khó lái! |
This results from the complexity of fighting in urban terrain and the need for a versatile anti-personnel platform that can engage multiple targets at once and on different height levels. Đây là kết quả từ sự phức tạp trong tác chiến ở địa hình đô thị và sự cần thiết phải có một xe chiến đấu chống bộ binh có thể tiêu diệt nhiều mục tiêu cùng lúc ở các độ cao khác nhau. |
Because they usually appear in private property with terrain that is difficult to travel over , there are almost no reports of people being able to get close to the lights . Bởi vì chúng thường xuất hiện ở những vùng đất tư nhân địa hình khó có thể tiếp cận nên hầu như không có báo cáo nào về việc người ta có thể đến gần được những ánh đèn này . |
Since the early 1980s, the flock numbers of this sheep has reduced mainly because hill-country farming has lessened, the demand for medium-coarse wool has decreased, and modern Romneys are more adaptable to the terrain. Kể từ đầu những năm 1980 các con số bầy cừu này đã giảm chủ yếu là do nuôi trên môi trường đồi núi đã giảm đi, đã có một nhu cầu thấp hơn cho len vừa thô, và vì cừu Romney hiện đại ngày càng thích nghi hơn với địa hình này. |
On Mountains: Thinking About Terrain. Thích Sơn: giải thích về núi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới terrain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.