tepid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tepid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tepid trong Tiếng Anh.
Từ tepid trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm, âm ấm, nhạt nhẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tepid
ấmadjective The next day, I was baptized in the tepid waters of a nearby public bathhouse. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
âm ấmadjective The next day, I was baptized in the tepid waters of a nearby public bathhouse. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
nhạt nhẽoadjective The water's tepid, the salt didn't dissolve and is now lodged places. Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn. |
Xem thêm ví dụ
“Structural reform remains a central priority in view of tepid productivity growth” said Sebastian Eckardt, the World Bank Lead Economist for Vietnam, “Building on progress already made, Vietnam can further lift productivity growth through investments in needed infrastructure and skills as well as deeper reforms of the business environment, SOE and banking sector.” “Cải cách cơ cấu vẫn là ưu tiên trọng tâm trong điều kiện tăng trưởng năng suất chưa cao", theo ý kiến của ông Sebastian Eckardt, Chuyên gia kinh tế trưởng của Ngân hàng Thế giới tại Việt nam, "Trên cơ sở những tiến triển đạt được, Việt nam có thể tiếp tục nâng tốc độ tăng năng suất qua đầu tư vào kỹ năng và hạ tầng cần có đồng thời tăng cường chiều sâu cải cách về môi trường kinh doanh, khu vực ngân hàng và DNNN." |
Despite a somewhat tepid response to the album, Helloween nonetheless completed a successful world tour, highlighted by the return of classic songs such as "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" and "How Many Tears" to the setlist. Mặc dù có những phản ứng có phần tiêu cực từ phía người nghe, song Helloween đã có một tour diễn rất thành công, với những bài hát "cũ" của nhóm như "Starlight", "Murderer", "Keeper of the Seven Keys" và "How Many Tears". |
The water's tepid, the salt didn't dissolve and is now lodged places. Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn. |
The next day, I was baptized in the tepid waters of a nearby public bathhouse. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
In the general election, Mecham received only tepid support from his party because of the value of Hayden's Senate seniority in passing legislation for the proposed Central Arizona Project. Trong cuộc tổng tuyển cử, Mecham chỉ nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ đảng của ông vì giá trị của thâm niên Thượng nghị sĩ Hayden trong việc thông qua luật cho Dự án Trung tâm Arizona được đề xuất. |
Yet Dives himself, he too lives like a Czar in an ice palace made of frozen sighs, and being a president of a temperance society, he only drinks the tepid tears of orphans. Tuy nhiên, lặn mình, ông cũng sống giống như một Sa hoàng trong một cung điện băng làm bằng thở dài đông lạnh, và là một tổng thống của một xã hội độ, ông chỉ uống những giọt nước mắt ấm áp của trẻ mồ côi. |
GameSpot's Ryan Davis criticized the game for its "short list of options, buggy gameplay, and generally tepid presentation". Ryan Davis của GameSpot đã chỉ trích tựa game này là vì "danh sách ngắn các tùy chọn, lối chơi đầy lỗi và sự trình diễn nhạt nhẽo nói chung". |
Yet, greater confidence in the region's growth prospects and concerns about tepid economic expansion in advanced economies is creating the need for policy makers to perform a delicate balancing act -- in particular, around the return of large capital inflows and appreciating currencies. Tuy nhiên, niềm tin ngày càng lớn về triển vọng tăng trưởng của khu vực và sự phát triển kinh tế mờ nhạt của các quốc gia tiên tiến tạo ra nhu cầu cho các nhà hoạch định chính sách trong việc thực hiện hành động cân bằng một cách khéo léo – đặc biệt là xung quanh việc trở lại của các dòng vốn chảy vào lớn và các đồng tiền tăng giá. |
The Globe suggested that there were other reasons for Nintendo's poor financial performance, including a strong yen and a tepid reception to the Nintendo 3DS handheld as mobile gaming became popular on smartphones and tablets, such as the iPad. The Globe cho rằng có những lý do khác cho hiệu suất tài chính kém của Nintendo, bao gồm cả đồng yên mạnh và sự tiếp nhận nhạy cảm với thiết bị cầm tay Nintendo 3DS khi chơi game di động trở nên phổ biến trên điện thoại thông minh và máy tính bảng (chẳng hạn như iPad). |
The British Conservatives were especially tepid to the League and preferred, when in government, to negotiate treaties without the involvement of that organisation. Đảng Bảo thủ Anh đặc biệt lãnh đạm với Hội Quốc Liên, và khi nắm quyền đảng này ưu tiên điều đình các hiệp ước mà không có sự tham dự của tổ chức này. |
However, overall prospects for emerging market and developing economies are dampened by tepid international trade, subdued investment, and weak productivity growth. Tuy nhiên viễn cảnh chung của các nền kinh tế mới nổi và các nước đang phát triển bị lu mờ đôi chút bởi thương mại quốc tế đình trệ, đầu tư kém và mức tăng năng suất lao động kém. |
The growth has helped buoy Western economies struggling with tepid growth and the threat of recession . Sự tăng trưởng này đã giúp ích cho các nền kinh tế phương Tây vốn đang phải đấu tranh chống tăng trưởng kinh tế ảm đạm và mối đe doạ về suy thoái kinh tế . |
In March, Atari expressed a tepid interest in Lorraine for its potential use in a games console or home computer tentatively known as the 1850XLD. Vào tháng 3, Atari đã bày tỏ sự quan tâm đến Lorraine vì khả năng sử dụng tiềm năng của bộ vi xử lý này trong một máy chơi trò chơi hoặc máy tính ở nhà được gọi là 1850XLD. |
The film premiered on November 1, 1997, at the Tokyo International Film Festival, where reaction was described as "tepid" by The New York Times. Bộ phim ra mắt lần đầu ngày 1 tháng 11 năm 1997, tại Liên hoan phim quốc tế Tokyo, phản hồi tại đây được báo The New York Times miêu tả là "thờ ơ". |
IPO activity in Mexico remains tepid and the market for second-tier IPOs is barely visible. IPO hoạt động ở México vẫn còn ấm và trên thị trường thứ hai - cho các tầng IPO là nhìn thấy vừa đủ sống. |
The clients and freedmen, with a meal of robust -- if inferior -- food inside them, shuffle off to the now tepid baths before returning to their apartment blocks. Khách khứa và người làm, có một bữa ăn thiết thực nếu tệ hơn một chút - cũng là được no bụng, trước khi trở về các khu chung cư. |
Yours is, uh, just some tepid, off-brand, generic cola. Hàng của anh chỉ là thứ nhạt toẹt, thiếu tiêu chuẩn, thứ Coca thông thường. |
Following its tepid commercial performance, Columbia aimed for Music Box to be a vehicle for very commercial singles that could garner strong radio airplay. Xuất phát từ thành tích thương mại nghèo nàn của Emotions, hãng Columbia đã định hướng cho Music Box trở thành phương tiện thúc đẩy lượt nghe radio airplay cực lớn cho từng đĩa đơn một. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tepid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tepid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.