doctrine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doctrine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doctrine trong Tiếng Anh.
Từ doctrine trong Tiếng Anh có các nghĩa là học thuyết, chủ nghĩa, giáo lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doctrine
học thuyếtnoun And yet, we don't have the basic doctrines to guide us in this regard. Thế mà, ta chưa có những học thuyết cơ bản để hướng dẫn ta trong vấn đề này. |
chủ nghĩanoun A dedicated viciousness and slavish devotion to mob doctrine had Sparazza's star on the rise. một sự cống hiến ác, và lòng tận tâm với chủ nghĩa ăn lộc trên đầu người khác ngôi sao của Sparazza tỏa sáng |
giáo lýnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of "fair use," under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Doctrinal Mastery Core Document Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
As prescribed by revelation in section 120 of the Doctrine and Covenants, the Council on the Disposition of the Tithes authorizes the expenditure of Church funds. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Apparently unfamiliar with this doctrine, McClusky led his squadron, the first to arrive, at Kaga. Rõ ràng chưa quen thuộc với điều lệnh, McClusky đã dẫn đầu phi đội của ông, đơn vị đến trước, nhắm vào Kaga. |
Use it well in teaching others and in exposing false doctrines. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
“On matters of doctrine, covenants, and policies established by the First Presidency and the Twelve, we do not deviate from the handbook,” said Elder Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
7 How Did the Trinity Doctrine Develop? 7 Giáo lý Chúa Ba Ngôi đã phát triển thế nào? |
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Identify the doctrine: Write “Heavenly Father’s plan is a plan of happiness” on a piece of paper. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
They focused on a key doctrine by studying the scriptures. Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư. |
During this revelatory process, a proposed text was presented to the First Presidency, who oversee and promulgate Church teachings and doctrine. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
“If any man will do his will, he shall know of the doctrine, whether it be of God, or whether I speak of myself” (John 7:16–17). “Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17). |
The Doctrine and Covenants sets forth the eternal nature of the marriage relationship and the family. Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình. |
Chapters 3 and 4 discuss the doctrines of faith and works. Các chương 3 và 4 nói về các giáo lý đức tin và những việc làm. |
* Look for principles and doctrines in the talk(s). * Tìm kiếm các nguyên tắc và các giáo lý trong (các) bài nói chuyện. |
Drawing from the doctrine, principles, and information you have studied and applied during this course, respond to THREE of the seven following questions. Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này. |
Review the talk(s), looking for principles and doctrines that meet the needs of class members. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
We teach key doctrine, invite learners to do the work God has for them, and then promise that blessings will surely come. Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến. |
4. (a) Probing beneath the surface, what did Jehovah’s people discern as to the basis for the Trinity doctrine and the effect of such a teaching? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
Even more powerful than using words in our teaching the doctrine will be our examples of living the doctrine. Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa. |
Point out that as they continue to study doctrinal topic 3, “The Atonement of Jesus Christ,” they will learn about faith in Jesus Christ and repentance. Nêu ra rằng khi họ tiếp tục học đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” thì các em sẽ học về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự hối cải. |
The sequential study of the scriptures and Doctrinal Mastery are complementary activities, and both are important elements of students’ experience in seminary. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
Therefore, it can err in doctrinal matters or in organizational direction. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doctrine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doctrine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.