subway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subway trong Tiếng Anh.

Từ subway trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe điện ngầm, đường ngầm, hầm ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subway

xe điện ngầm

noun (underground railway)

I tore my my coat coming out of the subway.
Tôi đã làm rách cái áo trong lúc ra khỏi đường xe điện ngầm.

đường ngầm

verb

His house is near the subway station.
Nhà anh ta ở gần đường ngầm.

hầm ngầm

verb

Xem thêm ví dụ

2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1.
2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.
Since the inauguration of its first line in 1900, Paris's Métro (subway) network has grown to become the city's most widely used local transport system; today it carries about 5.23 million passengers daily through 16 lines, 303 stations (385 stops) and 220 km (136.7 mi) of rails.
Kể từ khi được khánh thành trong năm 1900 mạng lưới Métro (tàu điện ngầm) của Paris đã phát triển thành hệ thống giao thông địa phương được sử dụng rộng rãi nhất của thành phố; ngày nay nó mang về 5,23 triệu hành khách mỗi ngày với 16 tuyến, 303 trạm (385 điểm dừng) và 220 km (136,7 dặm) đường ray.
A Chicago-area Subway franchisee took Fogle's story to Subway's Chicago-based advertising agency.
Một thương hiệu của Subway tại Chicago đã đưa câu chuyện của Fogle tới cơ quan quảng cáo của Subway tại Chicago.
Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion.
Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018.
Subways, buses.
Xe điện ngầm, xe buýt.
However, service on the entire line was stopped for several months in 2003 following the Daegu subway fire.
Tuy nhiên, dịch vụ trên toàn bộ tuyến đã bị ngừng lại trong vài tháng trong năm 2003 sau vụ hỏa hoạn tàu điện ngầm Daegu.
AT SUBWAY stations, in public restrooms, or on bustling streets, mothers are abandoning their newborn babies.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
In European and East Asian countries, dense networks of urban subways and railways provide connections with high-speed rail lines.
Tại châu Âu, Hàn Quốc, và Nhật Bản, các mạng lưới tàu điện ngầm đông đúc tại các thành phố và các tuyến đường sắt kết nối liền với các tuyến đường sắt cao tốc.
Incheon Subway Line 1 is a 29.4-kilometer (18.3 mi) north-south subway line, part of the Incheon Subway system.
Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1 là một tuyến tàu điện ngầm Bắc-Nam dài 29,5 kilômét (18,3 mi), một phần của hệ thống Tàu điện ngầm Incheon.
Everybody who has ridden the New York subway system will be familiar with these signs?
Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này?
Before the opening of Line 5, this station served as the main link between the Seoul Metropolitan Subway system and Yeouido, a prominent business district in Seoul.
Trước khi mở cửa Tuyến 5, nhà ga này phục vụ như liên kết chính giữa hệ thống Tàu điện ngầm Seoul và Yeouido, một khu vực thương mại nổi tiếng tại Seoul.
July 2, 1999: Along with the opening of Seoul Subway Line 8, operations began as the terminus of the line.
2 tháng 7 năm 1999: Cùng với việc mở cửa Tàu điện ngầm Seoul tuyến 8, ga bắt đầu hoạt động như ga cuối của tuyến.
Snuggle with Subway Sam, okay?
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
I'm trying to say we have to combine all the systems, and with one condition: never -- if you have a subway, if you have surface systems, if you have any kind of system -- never compete in the same space.
Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian.
Gangnam District is served by Seoul Subway Line 2, Seoul Subway Line 3, Seoul Subway Line 7, Seoul Subway Line 9, Bundang Line and the Shinbundang Line.
Quận Gangnam được phục vụ bởi Tàu điện ngầm Seoul tuyến 2, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 3, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 7, Tàu điện ngầm Seoul tuyến 9, Tuyến Bundang và Tuyến Shinbundang.
Likewise, the project to extend the U1 north from the Olympia shopping center to the S-Bahn station Fasanerie was rejected because there is a connection between subway and suburban train, both at Feldmoching station, north of the Fasanerie, as well as at the southern Moosach station.
Tương tự, dự án mở rộng ở phía Bắc U1 từ trung tâm mua sắm Olympia-Einkaufszentrum đến ga S-Bahn Fasanerie, đã bị bác bỏ, vì cả ở phía bắc của ga Fasanerie Feldmoching cũng như tại ga phía nam Moosach đều có kết nối giữa tàu điện ngầm và S-Bahn.
It is also connected with the subway station Gupo Station on Busan Metro Line 3 via an overhead bridge, so passengers can transfer to Busan Subway Line 3.
Nó còn kết nối với ga tàu điện ngầm Gupo trên Busan Metro tuyến 3 thông qua cây cầu trên cao, vì vậy hành khách có thể chuyển sang tàu điện ngầm Busan tuyến 3.
This station has the same comfort, the same features as a subway station.
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.
The central underground portion of this rail line is the oldest subway section in the Seoul Metropolitan Subway system; the entire rail line covers a large part of the Seoul Capital Area.
Phần trung tâm của tuyến đường sắt này là phần tàu điện ngầm lâu đời nhất và dài nhất trong hệ thống tàu điện ngầm Seoul; toàn bộ tuyến đường sắt bao gồm một phần lớn Vùng thủ đô Seoul.
Seomyeon subway station is also home to a large number of underground shops, selling a variety of products, predominately clothing and footwear.
Ga tàu điện ngầm Seomyeon cũng là nơi có một số lượng lớn các cửa hàng ngầm, bán nhiều loại sản phẩm, quần áo và giày dép chủ yếu.
The New York City Subway is the largest rapid transit system in the world by number of stations, with 472 stations in operation (424 if stations connected by transfers are counted as single stations).
Nó là một trong những hệ thống giao thông lâu đời nhất và lớn nhất nào trên thế giới, với 468 trạm vào hoạt động (hay 423 trạm độc lập, nếu các trạm gần nhau được nối bằng đường đi bộ được tính là một trạm duy nhất)..
Just this week, posters have gone up in subway stations in New York that describe jihad as savage.
Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa.
Tell me what happened in the subway with Leonard, Marky
Kể cho tao nghe xem, Marky, chuyện gì đã xảy ra với Leonard ở đường hầm?
I got to go back in the subway for a refresher.
Em muốn uống thứ gì đó
The strike of railroad and subway at the same time proved to be a fatal blow at the nation's economic activity, especially Seoul area, where traffic heavily depend on subway, which is controlled by these two unions.
Cuộc đình công của cả hai hội liên hiệp đã gây ra hậu quả nghiêm trọng cho hoạt động kinh tế của Hàn Quốc, đặc biệt là khu vực Seoul (là nơi giao thông phụ thuộc rất lớn vào tàu điện ngầm và được điều khiển bởi cả hai hội liên hiệp).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.