succeeding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succeeding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succeeding trong Tiếng Anh.
Từ succeeding trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắp tới, sau, tương lai, 將來, theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succeeding
sắp tới
|
sau
|
tương lai
|
將來
|
theo
|
Xem thêm ví dụ
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Festus succeeded Felix as procurator of Judea in about 58 C.E. and evidently died in office after governing just two or three years. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
In the November 1946 legislative election, he succeeded in winning a seat as deputy from the Nièvre département. Trong cuộc bầu cử lập pháp tháng 11 năm 1946, ông giành được một ghế đại biểu tại Nièvre département. |
He was succeeded by John Gorman. Anh được kế nhiệm bởi John Gorman. |
Later, he succeeded Erich Haenisch as the head of the Sinology Department at that university. Sau đó, ông đã kế nhiệm Erich Haenisch với tư cách là trưởng Khoa Trung Hoa học tại trường đại học đó. |
And we succeeded. Và chúng tôi đã thành công. |
With this simple question, my friend had at last succeeded in opening a tiny breach into my heart. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
She won the leadership of the FN in 2011, with 67.65% of the vote, defeating Bruno Gollnisch and succeeding her father, who had been president of the party since he founded it in 1972. Bà giành được vị trí lãnh đạo của Mặt trận Quốc gia năm 2011 với 67,65% (11,546 phiếu bầu) bỏ phiếu, đánh bại Bruno Gollnisch và kế nhiệm cha bà, người đã từng là chủ tịch đảng kể từ khi ông thành lập vào năm 1972. |
After the death of Theothorses, Rhadamsades succeeded his father as second co-ruler with his brother, Rhescuporis VI. Sau cái chết của Theothorses, Rhadamsades kế vị cha mình trở thành vị vua thứ hai đồng cai trị với anh trai của ông ta, Rhescuporis VI. |
The new kingdom succeeded Srivijaya and inherited much of the royal and cultural traditions, including a large part of the territories of its predecessor. Vương quốc Malacca đã kế thừa Srivijaya và thừa hưởng nhiều truyền thống vương giả và văn hóa, bao gồm hầu hết lãnh thổ của các tiền quốc của nó. |
In the Russo-Japanese War of 1904-1905, Kawamura succeeded Prince Fushimi Sadanaru as commander of the Japanese 10th Division, and served notably as field commander at the Battle of Yalu River (1904). Trong chiến tranh Nga-Nhật từ năm 1904- 1905, Kawamura đã thành công cùng với Thân vương Fushimi Sadanaru chỉ huy Sư đoàn 10 IJA, và tiếng tăm của ông nổi lên trong trận sông Áp Lục 1904 và trận Phụng Thiên. |
Apama III bore Prusias I a son called Prusias II, who succeeded him. Hoàng hậu Apama III đã sinh cho Prusias I một người con trai tên là Prusias II, người sau này lên kế vị ông. |
She was born outside the Grand Palace, because of an ancient tradition: Her mother was not allowed to give birth inside the palace until the prince succeeded to the throne. Cô được sinh ra bên ngoài Grand Palace, vì một truyền thống cổ xưa: mẹ của cô đã không được phép cung cấp cho sinh bên trong cung điện cho đến khi hoàng tử kế vị ngai vàng. |
If you look and study the leaders who have succeeded, that's where charisma comes from -- from the leading. Nếu bạn xem xét và nghiên cứu những nhà lãnh đạo đã thành công, sức hút đến từ đó, từ việc lãnh đạo. |
They succeeded in penetrating the Boundary, but the Seeker killed them all Họ đã xuyên phá Kết giới thành công, nhưng Tầm Thủ đã giết sạch họ |
If he can weaken and destroy the family, he will have succeeded. Nếu nó có thể làm suy yếu và phá hủy gia đình, thì nó đã thành công rồi. |
None of the seven kings who succeeded Xerxes on the throne of the Persian Empire during the next 143 years carried war into Greece. Trong số bảy vua lần lượt kế vị Xerxes cai trị Đế Quốc Phe-rơ-sơ trong thời gian 143 năm tiếp đó không vua nào xâm lăng Hy Lạp nữa. |
If Jesus had satisfied the pangs of hunger without considering the repercussions, Satan would have succeeded in getting Jesus to compromise his integrity. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
How grateful the congregations were that this self-sacrificing couple succeeded in visiting them! Các hội thánh ở đó thật vui mừng khi cặp vợ chồng có tinh thần hy sinh này đã vượt qua được trở ngại để đến thăm họ! |
Likewise, the album debuted at number-one on the Billboard Latin Pop Albums chart where it debuted on top of the chart succeeding Galería Caribe by Ricardo Arjona. Tương tự, album xuất phát ở vị trí quán quân ở BXH Billboard Latin Pop Albums, kế nhiệm album trước đó là Galería Caribe của Ricardo Arjona. |
Sexton himself was sacked early into the 1974–75 season after a poor start, and succeeded by his assistant, Ron Suart, who was unable to reverse the club's decline and they were relegated in 1975. Sexton bị sa thải vào đầu mùa giải 1974–75 sau khởi đầu yếu kếm, và được kế nhiệm bởi người trợ lý, Ron Suart, nhưng cũng không thể cứu vớt được đội bóng và câu lạc bộ bị xuống hạng năm 1975. |
J. Jakobsson sees Heliocles as the son of the important king Antialcidas Nikephoros (whose type was sitting Zeus) and perhaps the grandson of Heliocles I. He goes on to suggest that Heliocles was the older brother of the king Archebius Nikephoros Dikaios, who seems to have succeeded Heliocles II in Gandhara (perhaps after his death from disease; Heliocles I looks emaciated on his later portraits). J. Jakobsson đã nhìn nhận Heliocles như là con trai của vua Antialcidas Nikephoros (người có loại tiền in hình Zeus đang ngồi) và có lẽ là cháu nội của Heliocles I. Ông cho rằng Heliocles là anh trai của vua Archebios Nikephoros Dikaios, người dường như đã kế vị Heliocles II ở Gandhara (có lẽ sau khi ông chết do bệnh vì Heliocles II trông hốc hác trên các bức chân dung của ông sau này). |
The Nintendo DS has since succeeded the PSP in serving as the computing platform for newer related Call of Duty games, until the release of Call of Duty: Black Ops: Declassified which was released for the PlayStation Vita. Nintendo DS kể từ thành công của PSP đóng vai trò như là nền tảng máy tính cho những cái mới mẻ có liên quan đến những bản Call of Duty, cho tới khi tung ra Call of Duty: Black Ops: Declassified được phát hành cho PlayStation Vita. |
Could we, in fact, encourage all the companies that are out there that have drugs in their freezers that are known to be safe in humans but have never actually succeeded in terms of being effective for the treatments they were tried for? Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không? |
Constantine was crowned co-emperor by his father in 776, and succeeded as sole emperor in 780, at the age of nine. Konstantinos được phụ hoàng phong làm đồng hoàng đế vào năm 776, rồi sau nối ngôi hoàng đế duy nhất vào năm 780 khi mới chín tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succeeding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới succeeding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.