succinct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ succinct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succinct trong Tiếng Anh.
Từ succinct trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngắn gọn, cô đọng, súc tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ succinct
ngắn gọnadjective If further clarification was needed, the conductor was directed to offer a “brief and succinct” explanation. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
cô đọngadjective |
súc tíchadjective If further clarification was needed, the conductor was directed to offer a “brief and succinct” explanation. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
Xem thêm ví dụ
If further clarification was needed, the conductor was directed to offer a “brief and succinct” explanation. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
How can the temporal affairs of an organization as large as the restored Church of Jesus Christ possibly operate throughout the entire world using such succinct instructions? Làm thế nào các vấn đề thế tục của một tổ chức lớn như Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô lại có thể hoạt động trên khắp thế giới bằng cách sử dụng những chỉ dẫn ngắn gọn như vậy? |
Unless the curriculum has already done so, a teacher should make the effort to write out the doctrines and principles in clear, succinct statements. Trừ khi chương trình giảng dạy đã được thực hiện như vậy rồi, một giảng viên cần phải bỏ ra nỗ lực để viết ra các giáo lý và nguyên tắc bằng những câu rõ ràng, ngắn gọn. |
What a succinct formula! Thật là một lời giải thích vắn tắt rất hùng hồn! |
As I have said in remarks at previous CGs, I hope we can all keep our interventions focused and succinct and allow the opportunity for real dialogue by giving each other a chance to be heard and by actively listening to others. Như tôi đã nói ở Hội nghị Nhóm các nhà tài trợ cuối năm ngoái, tôi mong rằng chúng ta có thể thảo luận tập trung và ngắn gọn và tạo cơ hội cho các cuộc thảo luận bằng cách cho nhau cơ hội nghe và được nghe. |
Another possibility is that he delivered his succinct message in Hebrew, with someone interpreting for him. Hoặc có thể ông nói ngắn gọn bằng tiếng Hê-bơ-rơ và có người thông dịch. |
And then you can look at the brief summary of each of those candidates which I dearly hope is very neutral, very informative and very succinct. Các bạn có thể xem qua bản tóm tắt ngắn của từng ứng viên mà tôi rất mong là cực kì trung lập, cực kì nhiều thông tin, và cực kì súc tích. |
To get the most out of this Forum, I hope that we will all be focused and succinct in our remarks and give others a chance to speak. Và để đảm bảo hiệu quả cao nhất tôi hy vọng các vị đại biểu sẽ phát biểu ngắn gọn và tập trung vào vấn đề và dành thời gian để nghe thêm nhiều ý kiến khác. |
I hope in the spirit of the VDPF we will be succinct in our interventions, listen to others and give others a chance to be heard. Hi vọng với tinh thần Diễn dàn lần này chúng ta sẽ tập trung vào hành động của mình, đồng thời lắng nghe ý kiến của các đối tác khác. |
Kimball’s effective encouragements was the succinct “Do It.” Kimball là câu nói ngắn gọn: “Hãy Làm Đi.” |
William D. Morrow, Jr., an advisor with the ARVN Airborne Division during the incursion, was succinct in his appraisal of North Vietnamese forces – "they would have defeated any army that tried the invasion." William D. Morrow, cố vấn của Sư đoàn Dù QLVNCH trong cuộc tấn công, đã ca ngợi các lực lượng của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam một cách ngắn gọn - "họ có thể đánh bại bất cứ quân đội nào thực hiện cuộc xâm lấn này." |
For example, a Feynman diagram can describe in succinct detail how a neutron decays into an electron, proton, and neutrino, an interaction mediated by the same gauge boson that is responsible for the weak nuclear force. Ví dụ, biểu đồ Feynman có thể miêu tả súc tích một cách chi tiết tiến trình một hạt neutron phân rã thành một electron, proton, và phản neutrino electron, tương tác được truyền bởi cùng boson gauge của tương tác yếu. |
That's an Englishman asking an Irishman to be succinct. Đó là một người Anh yêu cầu một người Ai- len phải nói ngắn gọn. |
* They are simple, clear, and succinct. * Những lời phát biểu này là đơn giản, rõ ràng và súc tích. |
(3) At the end of each chapter, the questions in the box entitled “Test Your Knowledge” will provide a succinct review. 3) Vào cuối mỗi chương, các câu hỏi trong khung “Trắc nghiệm sự hiểu biết của bạn” sẽ giúp ôn lại vắn tắt. |
Author David Aronson says that the theory of behavioral finance blends with the practice of technical analysis: By considering the impact of emotions, cognitive errors, irrational preferences, and the dynamics of group behavior, behavioral finance offers succinct explanations of excess market volatility as well as the excess returns earned by stale information strategies.... cognitive errors may also explain the existence of market inefficiencies that spawn the systematic price movements that allow objective TA methods to work. Tác giả David Aronson nói rằng lý thuyết tài chính hành vi pha trộn với sự thực hành phân tích kỹ thuật: Bằng cách xem xét tác động của cảm xúc, lỗi nhận thức, ưu tiên không hợp lý, và sự năng động của hành vi nhóm, tài chính hành vi cung cấp các giải thích ngắn gọn của biến động thị trường dư thừa cũng như hoàn vốn vượt quá thu được của các chiến lược thông tin cũ.... lỗi nhận thức cũng có thể giải thích sự tồn tại của các không hiệu quả thị trường đẻ ra các chuyển động giá có tính hệ thống cho phép các phương pháp TA khách quan làm việc. |
Even the narrator provided this succinct comment: ‘The seven deadly sins are not evil acts but, rather, universal human compulsions that can be troubling and highly enjoyable.’ Ngay cả người điều khiển chương trình cũng đưa ra lời bình luận vắn tắt này: “Bảy tội ác ôn không có ác độc chút nào cả, trái lại, đó là sức cưỡng bách con người trên hoàn vũ có thể gây ra phiền toái và thú vị cao độ”. |
In 2005, Cartier's Bref récit et succincte narration de la navigation faite en MDXXXV et MDXXXVI was named one of the 100 most important books in Canadian history by the Literary Review of Canada. Năm 2005, cuốn Bref récit et succincte narration de la navigation faite en MDXXXV et MDXXXVI của Cartier được Hội phê bình Văn học Canada đánh giá là cuốn sách quan trọng nhất trong lịch sử Canada. |
To get the most out of this Forum, I hope that we will all be focused and succinct in our remarks and give others a chance to speak. Để Diễn đàn đạt kết quả tốt nhất, tôi hy vọng tất cả chúng ta sẽ tập trung và cố gắng ngắn gọn khi phát biểu để dành thời gian cho các đại biểu khác. |
I urge all of us to keep our interventions focused and succinct and allow the opportunity for real dialogue by giving each other a chance to be heard and by actively listening to others. Tôi rất mong tất cả chúng ta sẽ duy trì hỗ trợ tập trung và giúp mở ra các cơ hội đối thoại thông qua việc chia sẻ và lắng nghe ý kiến. |
For busy officials, the brochure Jehovah’s Witnesses in the Twentieth Century provides a succinct explanation. Cuốn sách mỏng “Nhân-chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi” (Jehovah’s Witnesses in the Twentieth Century) có những lời giải thích ngắn gọn cho những nhân viên chính quyền bận rộn. |
That's an Englishman asking an Irishman to be succinct. Đó là một người Anh yêu cầu một người Ai-len phải nói ngắn gọn. |
To get the most out of our session today, I hope that we will all be focused and succinct in our remarks and give others a chance to speak. Để buổi thảo luận hiệu quả nhất, tôi hi vọng chúng ta phát biểu tập trung và cô đọng và dành thời gian cho người khác tham gia ý kiến. |
To get the most out of our session today, I hope that we will all be focused and succinct in our remarks and give others a chance to speak. Hi vọng chúng ta sẽ phát biểu tập trung và súc tích, dành thêm thời gian cho các đại biểu khác phát biểu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succinct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới succinct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.