underground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underground trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underground trong Tiếng Anh.
Từ underground trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngầm, xe điện ngầm, bí mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underground
ngầmadjectivenoun After this, I no longer work for the underground. Bởi vậy tôi không thích hợp cho hoạt động ngầm. |
xe điện ngầmnoun (An electric passenger railway operated in underground tunnels.) Paris’ central underground station, Châtelet-Les-Halles, is said to be the world’s largest and busiest. Ga xe điện ngầm trung tâm Paris, Châtelet-Les-Halles, được cho là ga rộng lớn nhất và nhộn nhịp nhất thế giới. |
bí mậtadjective noun Finding a good location for underground printing was also difficult. Tìm được địa điểm để bí mật in ấn cũng là vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
In 1986, they would have ruled the criminal underground inside every prison. chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục. |
The Red Line has 29 stations, including 24 elevated (by means of a viaduct), four underground stations, and one at ground level. Red Line có 29 trạm, bao gồm 24 trạm trên cầu cạn, bốn trạm ngầm, và một trạm ở mặt đất. |
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
The underground MRT system opened in July 2004, and currently consists of two lines, the Blue Line and Purple Line. Tàu điện ngầm mở cho sử dụng vào tháng 7 năm 2004, và hiện nay bao gồm hai tuyến, Blue Line và Purple Line. |
At some point there is insufficient underground pressure to force the oil to the surface. Trong suốt thời gian sử dụng giếng dầu, áp suất giảm và có khi không có đủ áp suất ngầm để đưa dầu lên bề mặt. |
Dams and reservoirs supply 66 percent of water, 15 percent from surface water sources, and 13 percent is mined from underground. Đập và hồ chứa cung cấp 66 phần trăm nước, 15 phần trăm từ các nguồn nước bề mặt, và 13 phần trăm được khai thác từ dưới lòng đất. |
However, Carbon features the return of drift racing, a mode that had been included in two previous installments Need for Speed: Underground and Underground 2, but omitted from Carbon's predecessor, Most Wanted. Tuy vậy, Carbon lại nhấn mạnh chế độ đua Drift, chế độ đua đã xuất hiện trong Underground và Underground 2, nhưng lại bị bỏ sót trong phiên bản đi trước của Carbon, Most Wanted. |
1969 – The opening rally of the Days of Rage occurs, organized by the Weather Underground in Chicago. 1969 – Các cuộc biểu tình mở đầu của Ngày của Rage xảy ra, tổ chức bởi Weather Underground tại Chicago, Illinois. |
In 2009 a licence to test underground coal gassification technology in Fife was granted to Thornton New Energy. Trong năm 2009 một giấy phép để thử nghiệm công nghệ than gassification dưới lòng đất tại Fife được cấp cho Thornton New Energy. |
It runs from north to south, as well as east, and is currently operated by the underground U1 and U2 lines. Nó chạy từ Bắc xuống Nam hoặc sang hướng Đông và hiện đang được sử dụng bởi các tuyến tàu điện ngầm U1 và U2. |
So they’re used in devices that find underground oil and mineral deposits, and they also make highly accurate atomic clocks, like the ones used in global positioning satellites. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
And it's a huge network of underground rivers, channels, big rooms, extremely deep shafts. Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu. |
What underground tunnels are you talking about? Anh đang nói về đường hầm ngầm nào? |
And the reason why they have to go underground is that, if you did this experiment on the surface of the Earth, the same experiment would be swamped by signals that could be created by things like cosmic rays, ambient radio activity, even our own bodies. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Mr. Pickles' doghouse leads to a hidden, underground lair that's filled with blood, pentagrams, victims – both living slaves and dead, mutilated bodies – and a throne where he usually eats his pickles. Chuồng chó của Mr. Pickles dẫn tới một nơi bí mật, hang ổ ngầm chứa đầy máu, biểu tượng của quỷ, những nạn nhân-cả nạn nhân sống lẫn chết, các bộ phận bị cắt xẻ-và một ngai vàng, nơi nó thường ăn dưa muối. |
Hubbs named the fish Pluto infernalis because he liked to associate creatures living underground with the devil, who supposedly dwelt underground, and gave diabolical names to cave fishes; infernale comes from the Latin for Hell. Hubbs đặt tên cho loài cá Pluto infernalis vì ông thích kết hợp các sinh vật sống dưới lòng đất với ma quỷ, người được cho là nằm dưới lòng đất, và đặt tên cho các loài cá đuối là hang động; infernale xuất phát từ tiếng Latin cho địa ngục. |
But as it turns out, we know a lot more about space than we do about the underground waterways coursing through our planet, the very lifeblood of Mother Earth. Nhưng thật ra, chúng ta biết về không gian còn nhiều hơn điều chúng ta biết về các mạch nước ngầm chảy xuyên hành tinh, chúng chính là dòng máu của Mẹ Đất. |
I first came across a story which was focusing on the government that had just announced some water recycling plans and they wanted to use abandoned underground tunnels in one of our biggest rail systems. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
He admired Burroughs' use of "repeated symbols that would become laden with meaning" in Burroughs' only comic strip, "The Unspeakable Mr. Hart", which appeared in the British underground magazine Cyclops. Nhà văn ngưỡng mộ ý tưởng của Burroughs về việc lặp đi lặp lại các biểu tượng mang nhiều ý nghĩa trong tác phẩm truyện tranh duy nhất của Burroughs là "The Unspeakable Mr. Hart" xuất bản trong tạp chí Cyclops. |
Unless we plan to stay holed up underground for the duration of our stay on every new planet, we must find better ways of protecting ourselves without needing to resort to wearing a suit of armor that weighs something equal to your own body weight, or needing to hide behind a wall of lead. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Arthur Percival Heywood developed 15 in (381 mm) gauge estate railways in Britain and Decauville produced a range of industrial railways running on 500 mm (19 3⁄4 in) and 400 mm (15 3⁄4 in) tracks, most commonly in restricted environments such as underground mine railways, parks and farms, in France. Tại Anh, Sir Arthur Heywood đã phát triển khổ 1 ft 3 in (381 mm) estate railway, trong khi tại Pháp Decauville đã tạo ra một khổ cho các tuyến đường sắt công nghiệp với chiều rộng 400 mm (1 ft 3 3⁄4 in) và 500 mm (1 ft 7 3⁄4 in), chúng thường có mặt tại các môi trường giới hạn như các tuyến đường sắt mỏ ngầm. |
According to the official biography, when the Germans occupied the town in the spring of 1918, Ostrovsky ran errands for the local Bolshevik underground. Khi quân Đức chiếm đóng thành phố vào mùa xuân năm 1918, Ostrovsky là liên lạc cho các thành viên ngầm của đảng Bolshevik ở địa phương. |
Malcolm followed in George's footsteps by playing with a Newcastle, New South Wales, band called the Velvet Underground (not to be confused with the New York-based Velvet Underground). Malcolm tiếp bước George chơi cho 1 band nhạc ở Newcastle, New South Wales, có tên The Velvet Underground (không phải ban nhạc The Velvet Underground ở New York). |
Pedestrian zones in the city centre, like Florida Street are partially car-free and always bustling, access provided by bus and the Underground (subte) Line C. Buenos Aires, for the most part, is a very walkable city and the majority of residents in Buenos Aires use public transport. Các khu vực dành cho người đi bộ ở trung tâm thành phố, như Phố Florida là một phần không có xe hơi và luôn nhộn nhịp, lối vào được cung cấp bởi xe buýt và Tàu điện ngầm (đường ngầm) C. Buenos Aires, là một thành phố rất dễ đi bộ và phần lớn cư dân ở Buenos Aires sử dụng phương tiện giao thông công cộng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underground trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underground
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.