successively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ successively trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ successively trong Tiếng Anh.
Từ successively trong Tiếng Anh có các nghĩa là kế tiếp, liên tiếp, liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ successively
kế tiếpadverb But each successive link gets larger and harder. Nhưng mỗi khoen kế tiếp lại dày hơn và cứng rắn hơn. |
liên tiếpadverb If we could play these two sound clips in succession. Nêu chúng tôi chơi hai đoạn âm thanh này liên tiếp, |
liên tụcadverb So I think we need succession planning on a global basis. Vậy tôi nghĩ chúng ta cần lên kế hoạch liên tục trên một cơ sở toàn cầu. |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
U-26 participated in three other successful patrols, sinking four additional merchant ships. U-26 đã thực hiện thêm 3 nhiệm vụ tuần dương thành công, đánh chìm thêm 4 tàu buôn. |
And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful. Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công. |
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
The counsel for living that Jehovah has had recorded in the Bible will always bring success when applied. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
With the successful completion of the proving test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft. Với các cuộc thử nghiệm bay thành công, Không quân Argentina đã đặt mua 12 chiếc IAe 33. |
Just look at Instagram 's runaway success in sharing simple , small photos . Bạn hãy thử nhìn vào thành công nhanh chóng của ứng dụng Instagram trong việc chia sẻ ảnh nhỏ và đơn giản . |
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
This amount does not include successful DVD sales all over United States, Asia and Europe. Số tiền này không bao gồm doanh thu DVD thành công trên khắp Hoa Kỳ, Châu Á và Châu Âu. |
As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively. Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. |
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
By selling over 17 million copies worldwide, it remains Clarkson's most successful album to date. Với 15 triệu bản được bán ra, Breakaway là album thành công nhất của Clarkson cho tới nay. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
In high school I won three successive titles in the yearly national athletic contests. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Successful? Thành công hả? |
In the same manner as the previous success at Okpo, the Korean fleet destroyed 11 Japanese ships – completing the Battle of Okpo without a loss of a single ship. Tình hình cũng diễn ra tương tự như tại Okpo, hạm đội Triều Tiên tiêu diệt 11 tàu Nhật – kết thúc trận Ngọc Phố mà không mất một tàu nào. |
Every time a citizen from " Our Home " returns from a very successful mission, he shall be received by all with much love and affection. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
To do this we begin by identifying the properties that a successful unit of natural selection must have. Muốn làm điều này, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc xác định các đặc điểm cần cho một đơn vị chọn lọc tự nhiên thành công. |
9 Parents need to be long-suffering if they are to be successful in rearing their children. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
Rafli success made his first international goals for Indonesia, where he scoring one goal in the 90+1 minute from a penalty kick. Rafli có bàn thắng đầu tiên cho Indonesia, khi ghi bàn ở phút 90+1 từ chấm phạt đền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ successively trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới successively
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.