tube trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tube trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tube trong Tiếng Anh.
Từ tube trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống, săm, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tube
ốngnoun (a pipe) This method uses a thin , flexible tube called a catheter . Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông . |
sămnoun |
tàu điện ngầmverb We'll take the tube instead. Chúng ta sẽ đi tàu điện ngầm vậy. |
Xem thêm ví dụ
This method uses a thin , flexible tube called a catheter . Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông . |
And you'd kind of look over their shoulder on the Tube to see if they were reading your article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Towed tubing usually takes place on a large body of water such as a lake or river. Phao kéo thường diễn ra ở những vùng nước lớn như là sông hoặc hồ. |
In 2029, Logan and Charles Xavier meet a young girl named Laura, a test-tube daughter of Wolverine, who is being hunted by the Reavers led by Donald Pierce. Bài chi tiết: Logan (phim) Trong phim, Logan and Giáo sư Charles Xavier phải bảo vệ một cô bé tên Laura Kinney, một đứa con thụ tinh trong ống nghiệm của Wolverine, đang bị truy đuổi bởi nhóm Reavers, dẫn đầu là Donald Pierce. |
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio. 4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn. |
In 1933, RCA introduced an improved camera tube that relied on Tihanyi's charge storage principle. Năm 1933 RCA giới thiệu một ống camera cải tiến, dựa trên nguyên tắc lưu trữ năng lượng của Tihanyi. |
On 25 August 1941, Ōi returned to Maizuru Naval Arsenal for conversion to a torpedo cruiser with 10 quadruple mount torpedo launchers (a total of 40 tubes), housing long-range oxygen-propelled Type 93 "Long Lance" torpedoes arranged in two broadside rows of five, i.e. 20 per side. Vào ngày 25 tháng 8 năm 1941, Ōi quay trở về Maizuru để được cải biến thành một "tàu tuần dương ngư lôi", với mười ống phóng ngư lôi Kiểu 92 bốn nòng (tổng cộng 40 ống) để phóng kiểu ngư lôi Kiểu 93 "Long Lance" 610 mm tầm xa vận hành bằng oxygen, được sắp xếp thành hai dãy năm ống phóng mỗi bên mạn tàu. |
Once the egg leaves the ovary, it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae. Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay. |
If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube. Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát. |
Then , immediately after birth and several times later , artificial surfactant can be given to the infant through a breathing tube . Sau đó ngay sau khi sinh và một số lần kế tiếp , trẻ có thể được sử dụng chất hoạt tính bề mặt nhân tạo qua ống thở . |
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology. Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không. |
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment. Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm. |
The replica implemented an analog computer using solid-state operational amplifier devices instead of vacuum tubes as the original Donner Model 30 did. Bản sao được thực hiện trên một máy tính analog bằng cách sử dụng các thiết bị khuếch đại hoạt động trạng thái rắn thay cho đèn ống chân không như nguyên mẫu Donner Model 30 đã làm. |
Without the tube, there's a high likelihood that Mr. Giles will die. Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết. |
The earliest version of the CRT was known as the "Braun tube", invented by the German physicist Ferdinand Braun in 1897. Các phiên bản sớm nhất của CRT được biết đến như "ống Braun" được phát minh bởi nhà vật lý học người Đức Ferdinand Braun vào năm 1897. |
Dubbed the Iconoscope by Zworykin, the new tube had a light sensitivity of about 75,000 lux, and thus was claimed to be much more sensitive than Farnsworth's image dissector. Được Zworykin đặt tên là Iconoscope, ống mới có độ nhạy sáng khoảng 75.000 lux, do đó được khẳng định là nhạy hơn thiết bị tách hình ảnh của Farnsworth. |
Boaler also provides consultation to other Silicon Valley digital educational institutions, such as Novo-ed, Inner Tube Games, and Udacity. Boaler cũng cung cấp tư vấn cho các tổ chức giáo dục kỹ thuật số khác nhau ở Thung lũng Silicon như Novo-ed, Inner Tube Games,và Udacity. |
Thus, measuring the light pulse with a photomultiplier tube can allow the accumulated radiation dose to be quantified. Do vậy, việc đo đạc xung ánh sáng bằng đèn nhân quang điện có thể cho phép liều bức xạ tích tụ để có thể lượng hóa được. |
I'm guessing she didn't do your tubes. Chắc là cô ấy không truyền nước cho cậu nhỉ? |
These hollow molecules of carbon come in shapes that include microscopic balls and tubes called nanotubes. Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano. |
It was the birthplace of Henri Pitot (1695–1771), hydraulic engineer and the inventor of the Pitot tube. Đây là nơi sinh của Henri Pitot (1695-1771), kỹ sư thủy lực, người sáng chế ra ống Pitot. |
The receiver tube was very thick (~3 mm), compared with later World War II submachine guns with half that thickness or less, such as the Sten gun or MP 40. Ống thu nhận rất dày (~ 3 mm), so với súng tiểu liên sau Thế chiến II với một nửa độ dày hoặc ít hơn, chẳng hạn như súng Sten hoặc MP 40. |
But this is all for the clarity of the public Tube map. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. |
The electrons in these tubes moved in a slow diffusion process, never gaining much speed, so these tubes didn't produce cathode rays. Các electron trong các ống này chuyển động trong một quá trình khuếch tán chậm, không bao giờ đạt được tốc độ lớn, vì vậy các ống này không tạo ra tia âm cực. |
The dozen idiots who tore ass up the tube. Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tube trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tube
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.