suburb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suburb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suburb trong Tiếng Anh.
Từ suburb trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại ô, ngoại thành, vùng ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suburb
ngoại ônoun (area on the periphery of a city or large town) Harder to tail someone in the suburbs than in the city. Thật khó theo đuôi ai đó ở ngoại ô hơn ở thành phố. |
ngoại thànhnoun (area on the periphery of a city or large town) Her home is in the suburbs. Nhà cô ấy ở ngoại thành. |
vùng ngoại ônoun A guy like me doesn't belong in the suburbs. Người như tôi không thích hợp ở vùng ngoại ô. |
Xem thêm ví dụ
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Thus real fear strikes deep in the big cities and wealthy suburbs. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
Belle was born and raised in Fécamp, France, the son of Monique and Raymond Belle, in a modest family in the suburbs of Paris. Belle sinh ra và lớn lên ở Fécamp, Pháp, con trai của Monique và Raymond Belle, trong một gia đình khiêm tốn ở ngoại ô Paris. |
Although the focus of the foreshock earthquake was 12.0 kilometres (7.5 mi) beneath Mount Kinpo to the north-northwest of Kumamoto's city center, the worst-hit area was in the eastern Kumamoto suburb of Mashiki, where the foreshock earthquake's victims perished. Mặc dù là tâm điểm tiền chấn của trận động đất xảy ra ở độ sâu 12 km (7,5 mi) bên dưới Núi Kinpu phía Bắc - Tây Bắc trung tâm thành phố Kumamoto, khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất là ở phía đông Kumamoto, vùng ngoại ô của Mashiki, nơi tiền chấn của trận động đất làm 10 người chết. |
From the suburbs of Paris to the wall of Israel and Palestine, the rooftops of Kenya to the favelas of Rio, paper and glue -- as easy as that. Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
At this junction, I-95 North heads to the northwest (co-signed with U.S. Route 1 South, as well as Route 128, which begins at the interchange), to serve as the beltway around Boston, while I-95 South runs by itself southwest through Boston's southwestern suburbs toward Rhode Island. Tại điểm giao cắt này, I-95 chiều hướng bắc chạy theo hướng tây bắc (có biển dấu chung với Quốc lộ Hoa Kỳ 1 chiều đi hướng nam cũng như Xa lộ 128 bắt đầu tại nút giao thông này) để phục vụ như xa lộ vành đai quanh thành phố Boston trong khi đó I-95 chiều hướng nam chạy một mình về hướng tây nam qua các khu ngoại ô tây nam của thành phố Boston về hướng tiểu bang Rhode Island. |
Wauwatosa is an upper-middle-class suburb, approximately 15 minutes from here. Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây. |
The soldiers quickly entered the suburbs of Jerusalem, and the Jewish rebels retreated to the safety of the temple fortress. Quân lính mau chóng tiến vào thành. Những người Do Thái nổi dậy đã rút lui vào khu đền thờ để trú ẩn. |
They are very common all over Greece, including the capital, Athens, and its suburbs. Nó đang rất phổ biến trên toàn Hy Lạp, bao gồm cả thủ đô Athens, và các vùng ngoại ô. |
Babri was an important mosque of a distinct style, preserved mainly in architecture, developed after the Delhi Sultanate was established Babari Mosque in the Southern suburb of the walled city of Gaur, and the Jamali Kamili Mosque built by Sher Shah Suri. Babri là một thánh đường quan trọng với phong cách riêng biệt, duy trì chủ yếu trong kiến trúc, phát triển sau khi Vương quốc Delhi cho lập Thánh đường Babari tại ngoại ô phía nam của thành Gaur, và Thánh đường Jamali Kamili do Sher Shah Suri xây dựng. |
All suburbs in Oslo were above the national average of 14.1 percent. Tất cả các vùng ngoại ô đều có tỷ lệ lớn hơn trung bình quốc gia 14,1 phần trăm. |
The headquarters and main research labs are located in Lyngby, a northern suburb of Copenhagen, Denmark, manufacturing of catalysts is carried out in Frederikssund, Denmark, and in Houston, Texas. Trụ sở chính được đặt tại Lyngby, một vùng ngoại ô phía bắc của Copenhagen, Đan Mạch, nhưng việc sản xuất chất xúc tác được thực hiện trong Frederikssund, Đan Mạch, và tại Houston, Texas. |
In the case of Lyon, in 1852, after more than fifty years of hesitation, the central government finally allowed Lyon to annex its immediate suburbs, which had become extremely populous due to the Industrial Revolution. Trường hợp của thành phố Lyon, năm 1852, sau hơn 50 năm do dự, chính phủ trung ương cuối cùng cho phép Lyon sát nhập các khu vực nằm ngay bên cạnh thành phố. |
Her home is in the suburbs. Nhà cô ấy ở ngoại thành. |
During World War II, the Pevensie children, Peter, Susan, Edmund and Lucy, are evacuated from a London suburb to Professor Digory Kirke's country home. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, 4 anh em nhà Pevensie là Peter, Susan, Edmund và Lucy phải sơ tán đến ở nhà của giáo sư Digory Kirke. |
And then we traveled from suburb to suburb, and I came back thinking, we've got to reinvent the apartment building. Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư. |
As originally planned by the New York State Department of Transportation (NYSDOT), I-88 would begin at I-81 in Binghamton and follow the proposed Susquehanna Expressway to Schenectady, from where it would continue to US 4 in Troy over "Alternate Route 7", the limited-access alignment of NY 7 through the northern suburbs of Albany. Như kế hoạch ban đầu của Bộ Giao thông Tiểu bang New York (NYSDOT), I-88 sẽ bắt đầu tại I-81 trong thành phố Binghamton và đi theo Xa lộ cao tốc Susquehanna được đề xuất xây dựng đến Schenectady mà từ đây nó sẽ tiếp tục đến Quốc lộ Hoa Kỳ 4 tại Troy trên "Xa lộ tự chọn 7", lộ trình cao tốc của NY 7 đi qua các khu ngoại phía bắc của thành phố Albany. |
The city of Reykjavík is mostly located on the Seltjarnarnes peninsula, but the suburbs reach far out to the south and east. Thành phố Reykjavík gần như nằm ở trên bán đảo Seltjarnarnes peninsula, nhưng các khu ngoại ô kéo đến tận phía Nam và Đông xa bán đảo này. |
The suburbs of Southport and Surfers Paradise form the Gold Coast's commercial centre. Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast. |
Osaka International Airport, located in the densely populated suburbs of Itami and Toyonaka, was surrounded by buildings; it could not be expanded, and many of its neighbours had filed complaints because of noise pollution problems. Sân bay quốc tế Osaka, tọa lạc tại vùng ngoại ô đông đúc dân cư của thành phố Itami và thành phố Toyonaka, bị bao quanh bởi các tòa nhà nên không thể mở rộng và rất nhiều cư dân sống gần đó thường xuyên than phiền về vấn đề ô nhiểm tiếng ồn. |
Many of the new suburbs were named after Australian politicians, such as Barton, Deakin, Reid, Braddon, Curtin, Chifley and Parkes. Nhiều trong số các khu vực suburb mới được định danh theo các chính trị gia người Úc, như Barton, Deakin, Reid, Braddon, Curtin, Chifley và Parkes. |
The Gold Coast has an extensive network of arterial roads that link coastal suburbs with inland suburbs. Gold Coast có một mạng lưới rộng lớn các tuyến đường huyết mạch kết nối các vùng ngoại ô ven biển với các vùng ngoại ô nội địa. |
It is a suburb in the San Francisco Bay Area located about 25 miles (40 km) east of Oakland, and 6 miles (9.7 km) west of Livermore. Thành phố là ngoại ô trong khu vực vịnh San Francisco nằm khoảng 25 dặm (40 km) về phía đông Oakland, và 6 dặm (9,7 km) về phía tây của Livermore. |
There are subsidiary Magistrates Courts, also located at the northern and southern suburbs of Beenleigh and Coolangatta. Có các Tòa Sơ thẩm, cũng nằm ở vùng ngoại ô phía bắc và phía nam của Beenleigh và Coolangatta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suburb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suburb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.