subtropical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subtropical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtropical trong Tiếng Anh.
Từ subtropical trong Tiếng Anh có nghĩa là cận nhiệt đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subtropical
cận nhiệt đớiadjective This species is common to tropical and subtropical areas around the world. Loài này sinh sống trong những vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds. Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa. |
Among the best known is 'Robyn Gordon', a small shrub up to 1.5 m (5 ft) high and wide which can flower 12 months of the year in subtropical climates. Trong số những người được biết đến nhiều nhất là 'Robyn Gordon', một loại cây bụi nhỏ lên đến 1,5 m (5 ft) cao và rộng có thể ra hoa 12 tháng trong năm ở vùng khí hậu cận nhiệt đới. |
Tsushima has a marine subtropical climate strongly influenced by monsoon winds. Tsushima có khí hậu cận nhiệt đới hải dương chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa. |
It is widely cultivated as an ornamental plant in subtropical and tropical parts of the world like Southern France, Italy, and Taiwan. Nó đã được trồng làm cây cảnh ở các khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới như miền nam Pháp, Italia, và Đài Loan. |
It is sold and grown as a garden plant, described as a large subtropical shrub capable of growing to 20 feet in height. Loài cây này được mua bán và trồng làm cây trồng trong vườn, được mô tả như một cây bụi cận nhiệt đới lớn có khả năng phát triển đến 20 feet chiều cao. |
The genus contains about 120 species, which are today restricted to tropical and subtropical eastern Asia. Chi này chứa khoảng 120 loài, ngày nay bị giới hạn ở miền đông nhiệt đới và cận nhiệt đới Châu Á. |
Due to the increased frequency of cyclones which cut off from the main belt of the westerlies during the summer and fall, subtropical cyclones are significantly more frequent across the North Atlantic than the northwestern Pacific Ocean. Do sự gia tăng tần số lốc xoáy bị cắt khỏi đai chính của westerlies trong mùa hè và mùa thu, các lốc xoáy cận nhiệt đới thường xuyên hơn đáng kể ở Bắc Đại Tây Dương hơn so với Tây Bắc Thái Bình Dương . |
Camellia sinensis is an evergreen plant that grows mainly in tropical and subtropical climates. Camellia sinensis là loài thực vật thường xanh mọc chủ yếu trong các vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới. |
This also means that subtropical cyclones are more likely to form outside the traditional bounds of the North Atlantic hurricane season. Điều này cũng có nghĩa là các xoáy thuận cận nhiệt đới thường hình thành ngoài phạm vi truyền thống của mùa bão Bắc Đại Tây Dương. |
It is a subtropical area famous for its food production, so it is often called the land of rice and fish. Đây là một vùng cận nhiệt đới nổi tiếng với việc sản xuất thực phẩm, nên thường được gọi là vùng đất của gạo và cá. |
Most species live in tropical or subtropical habitats, but some species are known from as far north as the coast of Greenland, and as far south as the Weddell Sea. Hầu hết các loài sống trong môi trường sống nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, nhưng một số loài được biết đến xa về phía bắc tới bờ biển Greenland cũng như xa về phía nam tới biển Weddell. |
Subtropical Storm Nicole, from the 2004 Atlantic hurricane season was the first subtropical storm that did not become tropical since the policy change. Bão cận nhiệt đới Nicole, từ mùa bão Đại Tây Dương năm 2004 là cơn bão cận nhiệt đới đầu tiên không trở thành khí hậu nhiệt đới kể từ khi chính sách thay đổi. |
Subtropical Cyclone Katie, unofficially named by researchers, was an unusual weather event in early 2015. Xoáy thuận cận nhiệt đới Katie, được đặt tên không chính thức bởi các nhà nghiên cứu , là một hiện tượng thời tiết bất thường xảy ra giữa năm 2015. |
Retaining super typhoon intensity into December 3, the system weakened and turned northwest on December 4 due to another weakness in the subtropical ridge. Giữ lại cường độ siêu bão vào ngày 3 tháng 12, hệ thống suy yếu và chuyển hướng tây bắc vào ngày 4 tháng 12 do một điểm yếu khác trong sườn núi cận nhiệt đới. |
The boxes are native to western and southern Europe, southwest, southern and eastern Asia, Africa, Madagascar, northernmost South America, Central America, Mexico and the Caribbean, with the majority of species being tropical or subtropical; only the European and some Asian species are frost-tolerant. Các loài hoàng dương có nguồn gốc ở miền tây và miền nam châu Âu, miền tây nam, nam và đông châu Á, châu Phi, Madagascar, khu vực phía bắc Nam Mỹ, Trung Mỹ, México và Caribe, với phần lớn các loài sinh sống trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới; chỉ có các loài ở châu Âu và một số loài châu Á là chịu được lạnh. |
Moving west-northwest along the southern periphery of the subtropical ridge, Winona made landfall on Luzon during the afternoon of July 15. Di chuyển theo hướng Tây - Tây Bắc dọc theo rìa phía Nam của áp cao cận nhiệt, Winona đã đổ bộ lên Luzon trong chiều ngày 15 tháng 7. |
Valonia ventricosa, also known as "bubble algae" and "sailor's eyeballs," is a species of algae found in oceans throughout the world in tropical and subtropical regions. Valonia ventricosa, cũng được biết đến như "tảo bong bóng" là một loài tảo được tìm thấy tại vùng đại dương nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới. |
Kim turned northwest later the day due to a weakness in the subtropical ridge, before a strengthening high pressure system to its north forced a more westerly track by December 2, with Kim becoming a super typhoon soon afterward. Kim quay về phía tây bắc sau một ngày do yếu. ở sườn núi cận nhiệt đới, trước khi hệ thống áp lực cao tăng cường về phía bắc của nó buộc phải theo dõi dữ dội hơn vào ngày 2 tháng 12, với việc Kim trở thành siêu bão ngay sau đó. |
The Strelitziaceae include three genera, all occurring in tropical to subtropical regions: Strelitzia with five species in southern Africa, Ravenala with a single species in Madagascar, and Phenakospermum with a single species in northern South America. Họ Strelitziaceae bao gồm 3 chi, tất cả các loài đều có nguồn gốc từ khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới: Strelitzia (Chi Hoa chim thiên đường) với 5 loài ở miền nam châu Phi Ravenala (Chuối rẻ quạt) với 1 loài ở Madagascar Phenakospermum với 1 loài ở miền bắc Nam Mỹ. |
Tropical and subtropical cyclones in this basin are monitored by the Regional Specialised Meteorological Centre in La Réunion. Bão nhiệt đới và cận nhiệt đới trong lưu vực này được theo dõi bởi Trung tâm Khí tượng Chuyên ngành Khu vực ở Réunion. |
It is found in Cameroon and Gabon, where its natural habitat is subtropical or tropical moist lowland forests at elevations roughly between 200 and 950 meters. Loài này có ở Cameroon và Gabon, where nơi sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới at elevations roughly có khoảng 200 và 950 mét. |
Bacopa species are found in tropical and subtropical regions of the world, particularly the Americas. Các loài Bacopa được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, đặc biệt ở châu Mỹ. |
Katie was one of the few tropical or subtropical systems ever observed forming in the far Southeast Pacific, outside of the official basin boundary of 120°W, which marks the eastern edge of RSMC Nadi's and RSMC Wellington's warning areas, during the satellite era. Katie là một trong số ít hệ thống nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới từng quan sát được hình thành ở khu vực Đông Nam Thái Bình Dương, ngoài ranh giới lưu vực chính thức 120 độ kinh tây, đánh dấu rìa phía đông của khu vực cảnh báo của RSMC Nadi và RSMC Wellington, trong thời đại vệ tinh . |
Subtropical cyclones are also observed to form in the South Atlantic; South Atlantic subtropical cyclones are observed in all months. Các xoáy thuận cận nhiệt đới cũng được quan sát thấy ở Nam Đại Tây Dương; Các cơn xoáy thuận cận nhiệt đới Nam Đại Tây Dương được quan sát thấy trong tất cả các tháng. |
At 21:00 UTC on 28 September, the NHC resumed issuing advisories on Leslie as a subtropical storm, as its organization had increased and baroclinic features had disappeared. Vào lúc 21:00 UTC ngày 28 tháng 9, NHC đưa trở lại các khuyến cáo đối với Leslie, một cơn bão cận nhiệt đới, khi nó đã có tổ chức hơn và các đặc điểm khuynh áp đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtropical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subtropical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.