storm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storm trong Tiếng Anh.
Từ storm trong Tiếng Anh có các nghĩa là bão, dông tố, trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storm
bãonoun (disturbed state of the atmosphere) We got caught in the storm. Chúng tôi bị mắc kẹt vì cơn bão. |
dông tốverb |
trậnnoun There will be stronger storms and greater flooding. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
Xem thêm ví dụ
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com. |
The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm. Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó. |
The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage. Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum. Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0. |
The effects of cold water upwelling prompted a rapid weakening trend shortly after peak, with Bud falling to a tropical storm by 12:00 UTC on June 13. Những ảnh hưởng của nước lạnh dâng lên khiến một xu hướng suy yếu nhanh chóng ngay sau khi cao điểm, với Bud rơi xuống một cơn bão nhiệt đới trước 12:00 UTC vào ngày 13 tháng 6. |
I know I was gonna try and make it home this weekend... but we got a real big storm coming, and Mama's gotta work. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Before he can march on the capital though, he hears Stannis is besieging Storm's End. Trước khi tấn công thủ đô, anh nghe thấy Stannis đang bao vây Storm's End. |
He will not always take your afflictions from you, but He will comfort and lead you with love through whatever storm you face. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
We lost our entire electrical grid because of an ice storm when the temperatures were, in the dead of winter in Quebec, minus 20 to minus 30. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
After a severe storm, only the house built on the rock-mass survives. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
It likely attained tropical storm status at around 1200 UTC on July 28 while its center was situated west of Tampa. Nó có khả năng đạt được trạng thái bão nhiệt đới vào khoảng 1200 UTC ngày 28 tháng 7 trong khi trung tâm của nó nằm ở phía tây Tampa. |
Even if it is breached, it would take a number beyond reckoning thousands, to storm the Keep. Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài. |
So the sailors ask: ‘What should we do to you to stop the storm?’ Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
In preparation for the storm, Governor of Guam Eddie Calvo declared the island in Condition of Readiness 3 and later upgraded it to Condition of Readiness 1. Để chuẩn bị ứng phó với bão, Thống đốc Guam Eddie Calvo đã tuyên bố đặt hòn đảo vào Tình trạng Sẵn sàng cấp độ 3 và sau đó nâng lên thành Tình thế Sẵn sàng cấp độ 1. |
Four ships encountered a huge storm off the cape and were lost, including Dias', on 29 May 1500. Một trận bão lớn đánh tan bốn chiếc thuyền và tất cả mất tích, bao gồm cả Dias, vào ngày 29 tháng 5 năm 1500. |
4 January: Vietnamese forces stormed across the border, opened fire with rocket-propelled grenades and automatic weapons, and battled with Thai troops before being pushed back. Ngày 4 tháng 1: Quân Việt Nam tràn qua biên giới, khai hoả với súng phóng lựu và vũ khí tự động vào các đơn vị Thái trước khi bị đẩy lui. |
Technical Advisor and comment directly to Tiger Translate - Rock your passion 2007 Members BGK music festival "Sing passion" Youth 2008 Total directed, edited and performed trans-Vietnam Tour: ROCK STORM. Cố vấn kỹ thuật và bình luận trực tiếp Tiger Translate – Rock your passion 2007 Thành viên BGK liên hoan ca nhạc "Hát Cho Niềm Đam Mê" – báo Tuổi trẻ 2008 Tổng đạo diễn, biên tập và trình diễn Tour xuyên Việt: Rock Storm. |
The most recent example prior to this system that had two names was Tropical Storm Ken-Lola in the 1989 Pacific typhoon season. Một ví dụ tiêu biểu tương tự với trường hợp này đã xảy ra trước đây khi một cơn bão có hai tên gọi đó là bão nhiệt đới Ken-Lola của Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1989. |
NASA reported in November 2006 that Cassini had observed a "hurricane-like" storm locked to the south pole that had a clearly defined eyewall. NASA công bố vào tháng 11 năm 2006 rằng tàu Cassini đã quan sát thấy một cơn bão dạng "xoáy thuận nhiệt đới" gần như đứng im ở cực nam Sao Thổ và xác định ra rõ ràng một mắt bão. |
The Romans retreated from Lilybaeum, and the Roman African force was caught in another storm and destroyed. Người La Mã phải rút lui khỏi Lilybaeum, và đạo quân tới châu Phi đã gặp phải một cơn bão khác và bị tiêu diệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới storm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.